Thép tấm Trung Quốc là một trong những loại thép được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đời sống hiện nay, đặc biệt là lĩnh vực xây dựng. Ưu điểm của loại thép này đó chính là tuổi thọ ổn định, giá thành rẻ hơn so với những thương hiệu khác. Để giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp, chúng tôi xin gửi đến các bạn bảng báo giá thép tấm Trung Quốc mới nhất năm 2024 ngay sau đây.
Thép tấm là một loại thép được sản xuất có hình dạng tấm, được cán phẳng, là vật liệu không thể thiếu trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, gia công cơ khí, công nghiệp nồi hơi, chế tạo bồn xăng dầu.
Ưu điểm của loại thép này đó chính là dẻo, dễ uống, dễ tạo hình nhưng vô cùng chắc chắn và bền bỉ, chịu được áp lực tốt. Trên thị trường hiện nay thì có hai loại thép tấm phổ biến đó chính là: thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Tùy thuộc vào từng mục đích sử dụng mà bạn sẽ lựa chọn cho mình loại thép phù hợp:
Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm đóng tàu
Thép tấm chống trượt
Thép tầm kết cấu hàn
Thép tấm chịu mài mòn
Thép tấm kết cấu chung
Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
Thị trường thép tấm hiện nay thì rất đa dạng với nhiều loại thép tấm, được sản xuất dựa trên những tiêu chuẩn khác nhau. Chúng ta có thể kể đến như thép tấm SPCC/SPHC theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản, thép tấm SS400 theo tiêu chuẩn JISG 3101 của Nhật Bản, hay là thép tấm Q345B/A572 theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
Trong số những loại thép trên thì thép tấm Trung Quốc vẫn là sự lựa chọn tối ưu nhất dành cho các công trình, vừa đáp ứng được về độ bền, lại vừa hợp lý về giá thành, tiết kiệm chi phí mua vật liệu xây dựng cho công trình.
Chính vì sự phổ biến của thép tấm Trung Quốc và được nhiều nhà thầu, kĩ sư xây dựng lựa chọn, nên ngay sau đây Thép Hà Nội sẽ gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm Trung Quốc mới nhất năm 2023.
Bảng giá thép tấm Q345B thường | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Bảng giá thép tấm Q345B chống trượt | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Bảng giá thép tấm A572 thường | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Bảng giá thép tấm A572 chống trượt | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm A572 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Trung Quốc là một trong những loại thép có giá thành rẻ nhất, được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện nay. Tuy nhiên cũng chính vì lý do đó mà có nhiều cơ sở phân phối thép tấm kém chất lượng đến tay người tiêu dùng.
Chính vì thế mà quý khách hàng cần phải cẩn thận khi lựa chọn mua thép tấm Trung Quốc. Nên lựa chọn những địa điểm uy tín, chất lượng, sản phẩm chính hãng.
Là đại lý phân phối thép xây dựng cấp 1 của nhà máy thép Hòa Phát, Việt Đức, Việt Ý, Việt Hàn, Việt Nhật, Pomina, Thép Miền Nam, thép Việt Mỹ, Việt Sing, Thái Nguyên và nhiều nhà máy liên doanh khác. Với phương châm uy tín - chất lượng - hiệu quả, Công ty CP Thép và Thương mại Hà Nội luôn mang tới Khách hàng dịch vụ hoàn hảo, sản phẩm chất lượng và đảm bảo chữ tín trong kinh doanh.
Quý khách hàng cần mua hàng, đặt hàng hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ ngay với Thép Hà Nội theo hotline dưới đây để được hỗ trợ nhanh nhất:
Cơ sở Miền Bắc: 0708 10 9999 (Mr Tiến) - 0909 13 9999 (Mr Tiến) - 0902 099 999 (Mr Úy) - 0909 48 9999 (Mr Nam)
Cơ sở Miền Trung: 0939 34 9999 (Mr Minh) - 0904 942 441 (Mr Tú)
Cơ sở Miền Nam: 0903 302 999 (Mr Hưng)