Tổng quan về thị trường thép năm 2023 tại Việt Nam
13/07/2023
Năm 2023 đánh dấu cột mốc khó khăn của nền kinh tế trên thế giới nói chung và Việt Nam nói ...
[Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao?
19/01/2022
Giá thép đã tăng "phi mã" trong hơn 10 năm trở lại đây, kể từ thời điểm cuối năm 2019 đầu ...

Góc tư vấn

[Cập Nhật] Báo Giá Thép Hộp Hòa Phát Mới Nhất 2024

02/01/2024
Tác giả:

Hòa Phát là một trong những tập đoàn tư nhân lớn nhất tại Việt Nam, khởi đầu từ việc kinh doanh máy móc xây dựng, giờ đây Hòa Phát đã trở thành một tập đoàn kinh doanh đa ngành nghề, đặc biệt nổi tiếng trong lĩnh vực vật liệu xây dựng. Các sản phẩm thép Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, điển hình là thép hộp Hòa Phát. Chính vì thế mà trong bài viết này, chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng bảng báo báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất năm 2024.

Xem nhanh

Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất năm 2024

Thép hộp Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất đạt các tiêu chuẩn: Mỹ – ASTM A500, Anh – BSEN 10255: 2004 và TCVN – Việt Nam bao gồm thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen.

>>> Xem ngay: Barem thép hộp Hòa Phát chính xác nhất

Báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Độ dày Trọng lượng Trọng lượng Đơn giá
(mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) (VNĐ/kg)
Hộp mạ kẽm 14×14 1,1 0,44 2,63 22.000
1,2 0,47 2,84 21.500
1,4 0,54 3,25 21.500
Hộp mạ kẽm 16×16 1 0,47 2,79 22.000
1,1 0,51 3,04 21.500
1,2 0,55 3,29 20.500
1,4 0,63 3,78 20.500
Hộp mạ kẽm 20×20 1 0,59 3,54 22.000
1,1 0,65 3,87 21.500
1,2 0,70 4,2 21.500
1,4 0,81 4,83 20.500
1,5 0,86 5,14 20.500
1,8 1,01 6,05 21,000
Hộp mạ kẽm 25×25 1 0,75 4,48 22,000
1,1 0,82 4,91 21.500
1,2 0,89 5,33 21.500
1,4 1,03 6,15 21,000
1,5 1,09 6,56 21,000
1,8 1,29 7,75 21.000
2 1,42 8,52 21,000
Hộp mạ kẽm 30×30 1 0,91 5,43 20.500
1,1 0,99 5,94 20.500
1,2 1,08 6,46 20.500
1,4 1,25 7,47 20.500
1,5 1,33 7,97 20.500
1,8 1,57 9,44 20.500
2 1,73 10,4 20.500
2,3 1,97 11,8 20.500
2,5 2,12 12,72 20.500
Hộp mạ kẽm 40×40 0,8 0,98 5,88 22.500
1 1,22 7,31 21.500
1,1 1,34 8,02 21.500
1,2 1,45 8,72 21.500
1,4 1,69 10,11 20.500
1,5 1,80 10,8 20.500
1,8 2,14 12,83 20.500
2 2,36 14,17 20.500
2,3 2,69 16,14 20.500
2,5 2,91 17,43 20.500
2,8 3,22 19,33 20.500
3 3,43 20,57 20.500
Hộp mạ kẽm 50×50 1,1 1,68 10,09 22.000
1,2 1,83 10,98 21.500
1,4 2,12 12,74 20.500
1,5 2,27 13,62 20.500
1,8 2,70 16,22 20.500
2 2,99 17,94 20.500
2,3 3,41 20,47 20.500
2,5 3,69 22,14 20.500
2,8 4,10 24,6 20.500
3 4,37 26,23 20.500
3,2 4,64 27,83 20.500
Hộp mạ kẽm 60×60 1,1 2,03 12,16 22.000
1,2 2,21 13,24 21.500
1,4 2,56 15,38 20.500
1,5 2,74 16,45 20.500
1,8 3,27 19,61 20.500
2 3,62 21,7 20.500
2,3 4,13 24,8 20.500
2,5 4,48 26,85 20.500
2,8 4,98 29,88 20.500
3 5,31 31,88 20.500
3,2 5,64 33,86 20.500
Hộp mạ kẽm 75×75 1,5 3,45 20,68 20.500
1,8 4,12 24,69 20.500
2 4,56 27,34 20.500
2,3 5,22 31,29 20.500
2,5 5,65 33,89 20.500
2,8 6,30 37,77 20.500
3 6,72 40,33 20.500
3,2 7,15 42,87 20.500
Hộp mạ kẽm 90×90 1,5 4,16 24,93 20.500
1,8 4,97 29,79 20.500
2 5,50 33,01 20.500
2,3 6,30 37,8 20.500
2,5 6,83 40,98 20.500
2,8 7,62 45,7 20.500
3 8,14 48,83 20.500
3,2 8,66 51,94 20.500
3,5 9,43 56,58 20.500
3,8 10,20 61,17 20.500
4 10,70 64,21 20.500

>>> Có thể bạn quan tâm: giá sắt thép Hòa Phát hôm nay

Báo giá thép hộp đen Hòa Phát

Sản phẩm thép hộp đen Độ dày Trọng lượng Trọng lượng Đơn giá
(mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) (VNĐ/kg)
Hộp đen 14×14 1 0,40 2,41 22.000
1,1 0,44 2,63 21.500
1,2 0,47 2,84 21.500
1,4 0,54 3,25 21.000
Hộp đen 16×16 1 0,47 2,79 22.000
1,1 0,51 3,04 21.500
1,2 0,55 3,29 21.500
1,4 0,63 3,78 21.000
Hộp đen 20×20 1 0,59 3,54 22.000
1,1 0,65 3,87 21.500
1,2 0,70 4,2 21.500
1,4 0,81 4,83 21.000
1,6 0,86 5,14 21.000
1,8 1,01 6,05 20.500
Hộp đen 25×25 1,1 0,75 4,48 22.000
1,1 0,82 4,91 21.500
1,2 0,89 5,33 21.500
1,4 1,03 6,15 21.000
1,5 1,09 6,56 21.000
1,8 1,29 7,75 21.000
2 1,42 8,52 20.500
Hộp đen 30×30 1 0,91 5,43 22.000
1,1 0,99 5,94 21.500
1,2 1,08 6,46 21.500
1,4 1,25 7,47 20.500
1,5 1,33 7,97 21.000
1,8 1,57 9,44 21.000
2 1,73 10,4 20.500
2,3 1,97 11,8 20.500
2,5 2,12 12,72 20.500
Hộp đen 40×40 1,1 1,34 8,02 22.000
1,2 1,45 8,72 21.500
1,4 1,69 10,11 21.500
1,5 1,80 10,8 21.000
1,8 2,14 12,83 21.000
2 2,36 14,17 20.500
2,3 2,69 16,14 20.500
2,5 2,91 17,43 20.500
2,8 3,22 19,33 20.500
3 3,43 20,57 20.500
Hộp đen 50×50 1,1 1,68 10,09 22.000
1,2 1,83 10,98 21.500
1,4 2,12 12,74 21.500
1,5 2,27 13,62 21.500
1,8 2,70 16,22 21.500
2 2,99 17,94 21.000
2,3 3,41 20,47 21.000
2,5 3,69 22,14 21.000
2,8 4,10 24,6 21.000
3 4,37 26,23 21.000
3,2 4,64 27,83 21.000
Hộp đen 60×60 1,1 2,03 12,16 22.000
1,2 2,21 13,24 22.000
1,4 2,56 15,38 21.500
1,5 2,74 16,45 21.500
1,8 3,27 19,61 21.500
2 3,62 21,7 21.500
2,3 4,13 24,8 21.500
2,5 4,48 26,85 21.500
2,8 4,98 29,88 21.500
3 5,31 31,88 21.500
3,2 5,64 33,86 21.500
Hộp đen 90×90 1,5 4,16 24,93 21.500
1,8 4,97 29,79 21.500
2 5,50 33,01 21.500
2,3 6,30 37,8 21.500
2,5 6,83 40,98 21.500
2,8 7,62 45,7 21.500
3 8,14 48,83 21.500
3,2 8,66 51,94 21.500
3,5 9,43 56,58 21.500
3,8 10,20 61,17 21.500
4 10,70 64,21 21.500

Như quý khách hàng cũng đã thấy, thép hộp mạ kẽm có giá thành cao hơn so với thép hộp đen, cũng dễ hiểu bởi vì thép hộp mạ kẽm có đặc tính chống oxi hóa, chống han gỉ tốt hơn, thường không cần phải sử dụng sơn chống gỉ trong khi thi công.

Trên đây là bảng báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất năm 2023, quý khách hàng lưu ý giá ở đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT, ngoài ra bảng giá sẽ có một số sự thay đổi nhỏ tùy thuộc vào thị trường sắt thép trên toàn quốc và thế giới.

Địa chỉ phân phối thép hộp Hòa Phát chất lượng

Hòa Phát là một trong những thương hiệu sắt thép hàng đầu Việt Nam, cùng với Hoa Sen hay Tôn Vina Hải Phòng, ... Chính vì thế mà có rất nhiều những đại lý trực tiếp đứng ra hợp tác và phân phối sắt thép đến người tiêu dùng.

Là đại lý phân phối thép xây dựng cấp 1 của nhà máy thép Hòa Phát, Việt Đức, Việt Ý, Việt Hàn, Việt Nhật, Pomina, Thép Miền Nam, thép Việt Mỹ, Việt Sing, Thái Nguyên và nhiều nhà máy liên doanh khác. Với phương châm uy tín - chất lượng - hiệu quả, Công ty CP Thép và Thương mại Hà Nội luôn mang tới Khách hàng dịch vụ hoàn hảo, sản phẩm chất lượng và đảm bảo chữ tín trong kinh doanh.

Quý khách hàng cần mua hàng, đặt hàng hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ ngay với Thép Hà Nội theo hotline dưới đây để được hỗ trợ nhanh nhất:

  • Cơ sở Miền Bắc: 0708 10 9999 (Mr Tiến) - 0909 13 9999 (Mr Tiến) - 0902 099 999 (Mr Úy) - 0909 48 9999 (Mr Nam)

  • Cơ sở Miền Trung: 0939 34 9999 (Mr Minh) - 0904 942 441 (Mr Tú)

  • Cơ sở Miền Nam: 0903 302 999 (Mr Hưng)

Các tin bài khác

Đối tác 01
Đối tác 01
THÉP VIỆT NHẬT VJS
THÉP SHENGLI- THÉP MỸ
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01