Thép hình chữ I là một loại thép được thiết kế có hình dáng chữ I. Loại thép này được sử dụng rất rộng rãi trong các công trình xây dựng với đặc tính cân bằng tốt, chịu lực tốt. Tuy nhiên loại thép này cũng có rất nhiều những kích thước khác nhau, làm thế nào để bạn có thể lựa chọn được kích thước phù hợp với công trình của mình. Hãy sử dụng bảng tra thép hình chữ I mà Thép Hà Nội sắp sửa giới thiệu đến quý vị và các bạn ngay sau đây.
Thép hình chữ I là một loại thép có hình dáng giống chữ I in hoa. Loại thép này có chiều dài nối bụng lớn hơn nhiều so với phần cánh. Sở hữu đặc điểm này nên thép chữ I chịu lực rất tốt, chịu được áp lực lớn nên được sử dụng trong các công trình nhà cao tầng, nhịp cầu hay tấm chắn sàn, ...
Các sản phẩm thép chữ I hiện nay được thiết kế dựa trên các tiêu chuẩn cụ thể. Một số tiêu chuẩn phổ biến thiết kế thép hình chữ I hiện nay đó chính là:
Tiêu chuẩn GOST 380-88 với mác thép CT3 của Nga.
Tiêu chuẩn JIS G 3101, SB410, 3010 với mác thép SS400 của Nhật Bản.
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 với mác thép SS400, Q235B của Trung Quốc.
Tiêu chuẩn ATSM A36 với mác thép A36 của Hoa Kỳ.
Mỗi loại mác thép thì dựa trên những tiêu chuẩn thiết kế khác nhau, từ hình dáng, kích thước, trọng lượng, ... chính vì thế mà để có thể lựa chọn được loại thép phù hợp với công trình của mình, các bạn cần phải nắm rõ các thông số của loại thép mà mình lựa chọn. Điều này thì không khó nếu bạn sử dụng bảng tra thép hình chữ I ngay dưới đây.
Dưới đây sẽ là bảng tra trọng lượng thép hình chữ I với các kích thước cho trước, bao gồm:
H: Chiều cao
B: Chiều rộng
t1: Độ dày
L: Chiều dài cạnh bo
W: trọng lượng
Kích thước thép hình chữ I thông dụng và độ dày tiêu chuẩn | |||||
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4,5 | 6,5 | 6 | 9,46 |
120 | 64 | 4,8 | 6,5 | 6 | 11,5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5,5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Với bảng tra trọng lượng thép hình chữ I mà chúng tôi đã cung cấp, chắc hẳn là quý khách hàng đã có thể lựa chọn được cho mình sản phẩm thép chữ I với kích thước và trọng lượng phù hợp với công trình của mình rồi đúng không nào? Tuy nhiên giá cả cũng là một yếu tố mà các bạn cần phải xem xét.
>>> Xem ngay: barem thép hình H, I, U, V mới nhất 2022
Ngay sau đây, chúng tôi xin gửi đến các bạn bảng báo giá thép hình chữ I mới nhất năm 2022 tại Công ty CP Thép Hà Nội để các bạn có thể tham khảo và tính toán chi phí thi công một cách nhanh nhất.
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT (đ) | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT (đ) |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 10.909 | 619.631 | 12.000 | 681.594 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 10.909 | 752.721 | 12.000 | 827.993 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 11.818 | 1.985.424 | 13.000 | 2.183.966 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 11.818 | 4.339.570 | 13.000 | 4.773.527 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 11.818 | 3.020.681 | 13.000 | 3.322.749 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 11.818 | 4.197.754 | 13.000 | 4.617.529 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 11.818 | 8.055.149 | 13.000 | 8.860.664 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 11.818 | 5.204.647 | 13.000 | 5.725.112 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 11.818 | 7.034.074 | 13.000 | 7.737.481 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 11.818 | 15.174.312 | 13.000 | 16.691.743 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 11.818 | 9.359.856 | 13.000 | 10.295.842 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 11.818 | 10.778.016 | 13.000 | 11.855.818 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 11.818 | 16.167.024 | 13.000 | 17.783.726 |
Như các bạn cũng biết, sắt thép là những vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện nay. Đó cũng chính là lý do mà trên thị trường hiện nay có rất nhiều các công ty, các nhà cung cấp được thành lập để phân phối vật liệu xây dựng đến các công trình.
>>> Bạn phải xem ngay: bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất 2022
Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp và phân phối các mặt hàng đạt tiêu chuẩn, vừa đảm bảo chất lượng lại vừa phù hợp về giá thành. Bởi vì nếu mua những sản phẩm thép hình chữ I giá rẻ, nhưng không đạt chuẩn, không rõ nguồn gốc sẽ gây ảnh hưởng rất lớn đến tuổi thọ của công trình, đặc biệt là nguy hiểm cho người sử dụng.
Công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội là một trong những địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối thép hình chữ I đạt chuẩn với giá thành cạnh tranh, phù hợp với mọi công trình xây dựng. Bên cạnh thép hình chữ I, chúng tôi còn trực tiếp phân phối các loại thép khác như: thép hình chữ H, thép ống, thép hộp, ...
Quý khách hàng cần mua hàng, đặt hàng hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ ngay với Thép Hà Nội theo hotline dưới đây để được hỗ trợ nhanh nhất:
Cơ sở Miền Bắc: 0708 10 9999 (Mr Tiến) - 0909 13 9999 (Mr Tiến) - 0902 099 999 (Mr Úy) - 0909 48 9999 (Mr Nam)
Cơ sở Miền Trung: 0939 34 9999 (Mr Minh) - 0904 942 441 (Mr Tú)
Cơ sở Miền Nam: 0903 302 999 (Mr Hưng)