Tổng quan về thị trường thép năm 2023 tại Việt Nam
13/07/2023
Năm 2023 đánh dấu cột mốc khó khăn của nền kinh tế trên thế giới nói chung và Việt Nam nói ...
[Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao?
19/01/2022
Giá thép đã tăng "phi mã" trong hơn 10 năm trở lại đây, kể từ thời điểm cuối năm 2019 đầu ...

Góc tư vấn

[Cập Nhật] Bảng Trọng Lượng Thép Chính Xác Nhất 2022

04/01/2022
Tác giả:
Trong thi công các công trình, người ta thường chỉ quan tâm đến việc chọn vật liệu nào, loại sắt hay thép nào phù hợp trong thiết kế chứ không quan tâm đến trọng lượng, khối lượng riêng của vật liệu. Tuy nhiên nếu bạn biết rõ về trọng lượng thép, bạn sẽ có thể lựa chọn được vật liệu phù hợp nhất cho dự án của mình. Bảng trọng lượng thép tiêu chuẩn mà chúng tôi sắp gửi đến ngay sau đây chắc chắn sẽ là thông tin cần thiết mà bạn nên tham khảo để có thể tính toán, lựa chọn được sản phẩm thép tốt nhất.
Xem nhanh

Trọng lượng thép là gì?

Người ta thường hay nhắc đến khối lượng, hay trọng lượng của thép, tuy nhiên lại không biết trọng lượng thép là gì? Trọng lượng thép mang ý nghĩa như thế nào trong khâu vận hành sản xuất cũng như thi công thực tế. Và còn rất nhiều vấn đề khác nữa nhưng trước hết, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về trọng lượng riêng của thép.

Trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của thép là đại lượng đặc trưng cho trọng lượng của một mét khối thép, được đo bằng đơn vị N/m3.
Công thức tính trọng lượng riêng của thép như sau: d = P/V
Trong đó:
  • d là trọng lượng riêng, đơn vị: N/m3
  • P là trọng lượng, đơn vị: N
  • V là thể tích vật bị chiếm chỗ, đơn vị m3.
Ngoài ra, trọng lượng riêng của thép còn có thể tính theo công thức sau:
  • d = D x g
  • Trong đó:
  • D là khối lượng riêng, đơn vị kg/m3
  • g là gia tốc trọng trường, có giá trị bằng 9,81 m2/s
Cả hai công thức trên đều có thể tính ra trọng lượng riêng của thép. Tùy thuộc vào số liệu mà nhà sản xuất công bố thì ta có thể áp dụng vào từng trường hợp cụ thể. Một số nhà sản xuất khác người ta quy định gia tốc trọng trường có giá trị bằng 10 m2/s.
Mỗi loại thép đều có trọng lượng riêng

Công thức tính trọng lượng của thép

Trọng lượng ( kg ) = 7850 x L x A
Trong đó:
  • 7850: khối lượng riêng của thép ( kg/m3 )
  • L: chiều dài của cây thép (m)
  • A: diện tích tiết diện mặt cắt ngang cây thép, phụ thuộc vào hình dáng và chiều dày cây thép đó (m2)
  • Công thức trên áp dụng cho tất cả các loại thép trong xây dựng hiện nay.
Ở đây, 7850 chính là khối lượng riêng của thép theo tiêu chuẩn, có nghĩa là 1 m3 thép có trọng lượng 7850 kg (hay 7,85 tấn). Chính vì thế tùy thuộc vào từng loại thép khác nhau, ta có thể tính được trọng lượng thép từ công thức trên.
>>> Có thể bạn quan tâm: giá sắt thép xây dựng tại Hà Nội như thế nào? Có đắt không?

Bảng trọng lượng thép xây dựng đầy đủ , chi tiết và mới nhất 2022

Bảng trọng lượng thép xây dựng

Các loại thép trong xây dựng
Sắt thép trong xây dựng hiện nay có rất nhiều loại khác nhau với nhiều kích thước, mẫu mã đa dạng. Chính vì thế nếu không nắm rõ về khối lượng riêng hay trọng lượng thép thì sẽ rất khó cho bạn trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình xây dựng của mình.
Bảng trọng lượng thép mà công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội cung cấp ngay dưới đây là bảng trọng lượng thép được thiết kế theo tiêu chuẩn, là nguồn thông tin tham khảo hữu ích và chính xác để khách hàng có thể lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp.

Bảng trọng lượng thép tròn

STT
Đường kính (mm)
Trọng lượng/1m
(kg)
Trọng lượng/11,7m
(kg)
1
6
0,22
2,60
2
8
0,39
4,62
3
10
0,62
7,21
4
12
0,89
10,39
5
14
1,21
14,14
6
16
1,58
18,47
7
18
2,00
23,37
8
20
2,47
28,85
9
22
2,98
34,91
10
25
3,85
45,08
11
28
4,83
56,55
12
32
6,31
73,87
 
Thép tròn

Bảng trọng lượng thép hộp

 
Cây/Bó
2
2,5
2,8
3,0
3,2
3,5
3,8
4,0
Hộp 100 x 100
16
37,68
47,10
52,75
56,62
60,29
65,94
71,59
75,36
Hộp 100 x 150
12
47,10
58,88
65,94
70,65
75,36
82,43
89,49
94,20
Hộp 150 x 150
9
56,52
70,65
79,13
84,78
90,43
98,91
107,39
113,04
Hộp 100 x 200
8
56,52
70,65
79,13
84,78
90,43
98,91
107,39
113,04
Thép hộp

Bảng trọng lượng thép cuộn, thép vằn, thép tròn

Đường kính danh nghĩa
Thiết diện danh nghĩa
(mm2)
Đơn trọng
(Kg/m)
Thép cuộn
Thép vằn
Thép tròn
5.5
 
 
23.76
0.187
6
 
 
28.27
0.222
6.5
 
 
33.18
0.26
7
 
 
38.48
0.302
7.5
 
 
44.19
0.347
8
 
 
50.27
0.395
8.5
 
 
56.75
0.445
9
 
 
63.62
0.499
9.5
 
 
70.88
0.557
10
10
10
78.54
0.617
10.5
 
 
86.59
0.68
11
 
 
95.03
0.746
11.5
 
 
103.9
0.816
12
12
12
113.1
0.888
12.5
 
 
122.7
0.962
13
13
 
132.7
1.04
14
14
14
153.9
1.21
15
 
 
176.7
1.39
16
16
16
201.1
1.58
 
18
18
254.5
2
 
19
 
283.5
2.23
 
20
20
314.2
2.47
 
22
22
380.1
2.98
 
25
25
490.9
3.85
 
28
28
615.8
4.83
 
29
 
660.5
5.19
 
30
30
706.9
5.55
 
32
32
804.2
6.31
 
35
 
962.1
7.55
 
40
40
1256.6
9.86
 
Thép thanh vằn

Bảng tra khối lượng thép hình chữ U,T, GÓC, DẸP

Thép Góc
Thép U
Thép T
Thép Dẹp
Thép I
20x20x3
30×15
25
35×5
80×42
25x25x3
40×20
35
40×5
100×50
30x30x3
50×25
45
50×6
120×58
40x40x4
60×30
60
60×6
 
50x50x5
80×45
80
70×5
 
60x60x6
100×50
 
80×8
 
70x70x7
120×55
 
90×9
 
80x80x6
 
 
100×8
 
100x100x10
 
 
100×12

 
 

Bảng trọng lượng thép ống hình vuông, chữ nhật mạ kẽm

Bảng trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật 

Địa chỉ phân phối thép đạt tiêu chuẩn, chất lượng cao?

Sắt thép là những vật liệu được ứng dụng và sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, thiết kế và thi công. Chính vì thế khi chế tạo, các thông số phải thật cụ thể, chi tiết và chính xác, đặc biệt là trọng lượng của thép.

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều công ty chuyên sản xuất, cung cấp và phân phối các loại thép xây dựng chính hãng, tuy nhiên cũng không ít công ty kém uy tín, sản xuất sắp thép không đảm bảo yêu cầu về kĩ thuật, chất lượng, trọng lượng cũng như độ bền, gây mất an toàn trong thi công, làm ảnh hưởng đến độ bền của công trình, … Đó chính là lý do mà công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội được thành lập.

Công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội – một trong những đại lý chuyên phân phối các loại thép xây dựng cấp 1 của nhà máy thép Hòa Phát, Việt Đức, Việt Ý, Việt Hàn, Việt Nhật, Pomina, Thép Miền Nam, thép Việt Mỹ, Việt Sing, Thái Nguyên và nhiều nhà máy liên doanh khác với chất lượng tốt, độ bền cao, đảm bảo các tiêu chuẩn khắt khe nhất.
Thép Hà Nội đi liền với những công trình

Để có thể liên hệ với chúng tôi, khách hàng có thể liên hệ theo địa chỉ dưới đây.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
Trụ sở chính: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội.
Tel: 02433 504 735 
Email: info.thephanoi@gmail.com
contact.thephanoi@gmail.com
Kết luận
Vậy là trong bài viết vừa rồi, chúng tôi đã cung cấp đến cho các quý khách hàng bảng trọng lượng thép đạt tiêu chuẩn hiện nay. Nếu cần giải đáp và hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin trên để được tư vấn sớm nhất. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!

Các tin bài khác

Đối tác 01
Đối tác 01
THÉP VIỆT NHẬT VJS
THÉP SHENGLI- THÉP MỸ
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01