Tổng quan về thị trường thép năm 2023 tại Việt Nam
13/07/2023
Năm 2023 đánh dấu cột mốc khó khăn của nền kinh tế trên thế giới nói chung và Việt Nam nói ...
[Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao?
19/01/2022
Giá thép đã tăng "phi mã" trong hơn 10 năm trở lại đây, kể từ thời điểm cuối năm 2019 đầu ...

Góc tư vấn

[#2024] Địa Chỉ Mua Thép Vuông Đặc Uy Tín, Giá Rẻ Tại Hà Nội

18/01/2024
Tác giả:
Thép vuông đặc 60x60 là loại thép phổ biến nhất trên thị trường hiện nay để ứng dụng vào kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa,…. Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm một loại thép vuông đặc Hà Nội với kích thước khác nhau thì đừng bỏ qua bài viết này.
Xem nhanh

1. Các loại thép vuông đặc tốt nhất mà bạn nên biết

Thép vuông đặc Hà Nội là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các công trình kiến trúc, thi công công trình cũng như trong cuộc sống. Đây là một loại thép thanh cán nóng, rắn, độ cứng cao với nhiều kích thước bán kính khác nhau.
 
Địa chỉ mua thép vuông đặc ở Hà Nội
Địa chỉ mua thép vuông đặc ở Hà Nội
 
Trong vô vàn những loại thép vuông đặc Hà Nội được tìm thấy ở bất kỳ xưởng sản xuất, đơn vị cung cấp, cửa hàng phân phối thì có 3 loại thép vuông đặc được ưa chuộng đó là:
 
- Thép vuông đặc loại 1: Bề mặt sáng bóng tựa inox, loại này có độ bóng cao nhất trong 3 loại
- Thép vuông đặc loại 2: Độ sáng tương đối cao nhưng do chỉ được bào một lần nên vẫn kém loại 1 một chút
- Thép vuông đặc loại 3: Đây là loại thép vuông đặc có bề ngoài khác biệt nhất trong 3 loại. Da vàng, trên bề mặt có lớp đất sét, tuy nhiên những đặc điểm này là do lưu kho lâu.
 
Cả 3 loại thép vuông đặc Hà Nội này đều phát huy rất tốt tác dụng của mình khi sử dụng vào xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, cơ sở hạ tầng khai thác mỏ, giao thông vận tải, cơ khí chế tạo.
Các loại thép vuông đặc hiện nay
Các loại thép vuông đặc hiện nay

2. Quy cách sản xuất thép vuông đặc Hà Nội 

Thép vuông đặc Hà Nội phổ biến là thép vuông đặc 60x60, với kích thước từ vuông 10mm đến vuông 500mm. Chiều dài đa dạng 6m, 9m 12m,.... tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng.
 
Ảnh 2. Mỗi loại thép vuông đặc được sử dụng cho mục đích khác nhau
 
THÉP VUÔNG ĐẶC 6X6, 8X8, 10X10, 12X12, 14X14
STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1 Thép vuông đặc 10 x 10 0.79 24 Thép vuông đặc 45 x 45 15.90
2 Thép vuông đặc 12 x 12 1.13 25 Thép vuông đặc 48 x 48 18.09
3 Thép vuông đặc 13 x 13 1.33 26 Thép vuông đặc 50 x 50 19.63
4 Thép vuông đặc 14 x 14 1.54 27 Thép vuông đặc 55 x 55 23.75
5 Thép vuông đặc 15 x 15 1.77 28 Thép vuông đặc 60 x 60 28.26
6 Thép vuông đặc 16 x 16 2.01 29 Thép vuông đặc 65 x 65 33.17
7 Thép vuông đặc 17 x 17 2.27 30 Thép vuông đặc 70 x 70 38.47
8 Thép vuông đặc 18 x 18 2.54 31 Thép vuông đặc 75 x 75 44.16
9 Thép vuông đặc 19 x 19 2.83 32 Thép vuông đặc 80 x 80 50.24
10 Thép vuông đặc 20 x 20 3.14 33 Thép vuông đặc 85 x 85 56.72
11 Thép vuông đặc 22 x 22 3.80 34 Thép vuông đặc 90 x 90 63.59
12 Thép vuông đặc 24 x 24 4.52 35 Thép vuông đặc 95 x 95 70.85
13 Thép vuông đặc 10 x 22 4.91 36 Thép vuông đặc 100 x 100 78.50
14 Thép vuông đặc 25 x 25 5.31 37 Thép vuông đặc 110 x 110 94.99
15 Thép vuông đặc 28 x 28 6.15 38 Thép vuông đặc 120 x 120 113.04
16 Thép vuông đặc 30 x 30 7.07 39 Thép vuông đặc 130 x 130 132.67
17 Thép vuông đặc 32 x 32 8.04 40 Thép vuông đặc 140 x 140 153.86
18 Thép vuông đặc 34 x 34 9.07 41 Thép vuông đặc 150 x 150 176.63
19 Thép vuông đặc 35 x 35 9.62 42 Thép vuông đặc 160 x 160 200.96
20 Thép vuông đặc 36 x 36 10.17 43 Thép vuông đặc 170 x 170 226.87
21 Thép vuông đặc 38 x 38 11.34 44 Thép vuông đặc 180 x 180 254.34
22 Thép vuông đặc 40 x 40 12.56 45 Thép vuông đặc 190 x 190 283.39
23 Thép vuông đặc 42 x 42 13.85 46 Thép vuông đặc 200 x 200 314.00
 
Thép vuông đặc Hà Nội có thành phần chủ yếu là Cacbon, nguyên tố quyết định độ bền và độ cứng của thép. Chính vì vậy, hàm lượng Cacbon có trong thép ảnh hưởng đến đặc tính cơ học của thép như giới hạn độ bền, độ cứng, độ giãn dài, độ thắt tỉ đối và độ dai va đập.
Quy cách thép vuông đặc
Quy cách thép vuông đặc
 
Ảnh 3. Hàm lượng Cacbon ảnh hưởng đến chất lượng thép 
 
Tuy nhiên không phải hàm lượng Cacbon càng cao thì thép càng tốt. Độ bền của thép chỉ tăng lên và đạt cực đại khi và chỉ khi hàm lượng của cácbon tăng lên tới khoảng giới hạn 0,8 tới 1,0%. Vượt quá con số này thì độ bền sẽ giảm và ngược lại độ cứng, khả năng chịu lực cực tốt, chống va đập tốt, chịu được sự tác động và ảnh hưởng của thời tiết.
 
Khi lựa chọn thép vuông đặc Hà Nội để sử dụng cho các công trình, người ta sẽ quan tâm đến các đặc điểm sau của thép:
 
- Khả năng chống mài mòn 
- Khả năng chịu được trọng tải cao
- Khả năng chịu được va đập mạnh
- Tính đàn hồi
- Sức bền kéo của thép
 
Thép vuông đặc là sản phẩm có giá thành không rẻ và cần nhiều thời gian và công sức để vận chuyển từ người bán đến tay người mua. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về thép vuông đặc Hà Nội và đưa ra lựa chọn đúng đắn trước khi quyết định mua. Thép vuông đặc Hà Nội chất lượng cao chắc chắn sẽ là bộ khung vững chắc nhất cho công trình của bạn.
thephanoi.com.vn

Các tin bài khác

Đối tác 01
Đối tác 01
THÉP VIỆT NHẬT VJS
THÉP SHENGLI- THÉP MỸ
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01