Tổng quan về thị trường thép năm 2023 tại Việt Nam
13/07/2023
Năm 2023 đánh dấu cột mốc khó khăn của nền kinh tế trên thế giới nói chung và Việt Nam nói ...
[Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao?
19/01/2022
Giá thép đã tăng "phi mã" trong hơn 10 năm trở lại đây, kể từ thời điểm cuối năm 2019 đầu ...

Góc tư vấn

Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm Nhanh, Chính Xác Nhất

06/04/2023
Tác giả:
Thép tấm là một trong những vật liệu xây dựng cơ bản và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Để tính toán chi phí và kế hoạch sử dụng các vật liệu xây dựng, việc tính trọng lượng thép tấm là rất quan trọng. Tuy nhiên, việc tính toán trọng lượng này có thể gây khó khăn cho những người mới bắt đầu hoặc không có kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Chính vì vậy, trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách tính trọng lượng thép tấm một cách nhanh chóng và chính xác.
Xem nhanh

Cách tính trọng lượng thép tấm nhanh, chính xác

Để tính trọng lượng của một tấm thép, ta cần biết diện tích và độ dày của tấm thép đó. Sau đây là công thức để tính trọng lượng thép tấm:

M: Trọng lượng (kg) = D: Chiều dài () x R: Chiều rộng (mm) x T: Độ dày (mm) x Khối lượng riêng của thép (7.85 kg/m3)

Trong đó:

  • M: Trọng lương thép tấm (Kg)
  • T: độ dày của tấm thép (đơn vị mm).
  • R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm.
  • D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).
  • Khối lượng riêng của thép tùy thuộc vào loại thép, nhưng thường dao động từ 7.750 đến 8.050 kg/m3. Ở đây chung ta sẽ lấy mốc là 7.85kg/m3

Ví dụ, nếu bạn có một tấm thép có kích thước rộng 1m, dài 2m và độ dày 10mm, và muốn tính trọng lượng của nó, thì ta sẽ có:

  • Rộng 1m = 100cm
  • Dài 2m = 200cm
  • Độ dày = 10mm = 0.01m
  • Khối lượng riêng của thép = 7.850 kg/m3 (giả sử)
  • Trọng lượng = 100cm x 200cm x 0.01m x 7.850 kg/m3 = 157 kg

Vì vậy, trọng lượng của tấm thép đó là khoảng 157 kg.

>>> Xem ngay: giá thép tấm Trung Quốc hôm nay

Bảng tra trọng lượng thép tấm chi tiết

Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm thông dụng

Dưới đây là bảng quy cách và trọng lượng của các loại thép tấm thông dụng, thường được sử dụng trong công nghiệp xây dựng, cơ khí, sản xuất...

Độ dày (mm) Chiều rộng (mm) Chiều dài (mm) Diện tích (m2) Trọng lượng (kg/m2) Trọng lượng (kg/tấm)
1 1200 2400 2.88 22.60 65.09
1.2 1200 2400 2.88 27.12 78.10
1.5 1200 2400 2.88 33.90 97.63
2 1200 2400 2.88 45.20 130.34
2.5 1200 2400 2.88 56.50 162.93
3 1200 2400 2.88 67.80 195.55
4 1200 2400 2.88 90.40 260.68
5 1200 2400 2.88 113.00 325.80
6 1200 2400 2.88 135.60 390.93
8 1200 2400 2.88 180.80 521.36
10 1200 2400 2.88 226.00 651.80
12 1200 2400 2.88 271.20 782.24
15 1200 2400 2.88 339.00 977.55
20 1200 2400 2.88 452.00 1,303.40

Lưu ý rằng đây chỉ là bảng quy cách và trọng lượng thép tấm thông dụng. Các quy cách và trọng lượng khác nhau sẽ tùy thuộc vào các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng ứng dụng cụ thể.

Bảng trọng lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm

Dưới đây là bảng trọng lượng thép tấm với độ dày 10mm, 12mm và 14mm:

Độ dày (mm) Chiều rộng (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng (kg/m2)
10 1200 2400 226.00
10 1500 3000 226.00
12 1200 2400 271.20
12 1500 3000 271.20
14 1200 2400 316.40
14 1500 3000 316.40

Lưu ý rằng đây chỉ là bảng trọng lượng của thép tấm với các quy cách thông dụng. Trọng lượng có thể khác nhau tùy thuộc vào kích thước và loại thép tấm sử dụng.

Bảng tra trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm, 25mm

Dưới đây là bảng trọng lượng của thép tấm với độ dày 16mm, 18mm, 20mm và 25mm:

Độ dày (mm) Chiều rộng (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng (kg/m2)
16 1200 2400 361.60
16 1500 3000 361.60
18 1200 2400 407.20
18 1500 3000 407.20
20 1200 2400 452.80
20 1500 3000 452.80
25 1200 2400 566.00
25 1500 3000 566.00

Lưu ý rằng đây chỉ là bảng trọng lượng của thép tấm với các quy cách thông dụng. Trọng lượng có thể khác nhau tùy thuộc vào kích thước và loại thép tấm sử dụng.

Bảng tra trọng lượng thép tấm trơn SS400 – TQ

Dưới đây là bảng trọng lượng của thép tấm trơn SS400-TQ (thường gọi là thép tấm trơn TQ) với mật độ 7,85 g/cm3:

Độ dày (mm) Chiều rộng (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng (kg/m2)
1.2 1200 2400 28.08
1.2 1500 3000 28.08
1.5 1200 2400 35.10
1.5 1500 3000 35.10
2.0 1200 2400 46.80
2.0 1500 3000 46.80
2.5 1200 2400 58.50
2.5 1500 3000 58.50
3.0 1200 2400 70.20
3.0 1500 3000 70.20
4.0 1200 2400 93.60
4.0 1500 3000 93.60
5.0 1200 2400 117.00
5.0 1500 3000 117.00
6.0 1200 2400 140.40
6.0 1500 3000 140.40
8.0 1200 2400 187.20
8.0 1500 3000 187.20
10.0 1200 2400 234.00
10.0 1500 3000 234.00
12.0 1200 2400 280.80
12.0 1500 3000 280.80
14.0 1200 2400 327.60
14.0 1500 3000 327.60
16.0 1200 2400 374.40
16.0 1500 3000 374.40
18.0 1200 2400 421.20
18.0 1500 3000 421.20

Có thể bạn quan tâm: Giá thép tấm ss400 mới nhất
Như vậy, việc tính toán trọng lượng của thép tấm là rất quan trọng trong các công trình xây dựng và sản xuất. Tuy nhiên, cách tính trọng lượng này không quá khó khăn nếu chúng ta nắm được các công thức cơ bản và sử dụng đúng các bảng tra thông tin. Hi vọng với những kiến thức cơ bản về cách tính trọng lượng thép tấm mà chúng ta đã học được từ bài viết này, các bạn sẽ dễ dàng áp dụng vào thực tế và tính toán được chính xác trọng lượng của thép tấm trong các công việc xây dựng và sản xuất.

Các tin bài khác

Đối tác 01
Đối tác 01
THÉP VIỆT NHẬT VJS
THÉP SHENGLI- THÉP MỸ
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01