Tổng quan về thị trường thép năm 2023 tại Việt Nam
13/07/2023
Năm 2023 đánh dấu cột mốc khó khăn của nền kinh tế trên thế giới nói chung và Việt Nam nói ...
[Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao?
19/01/2022
Giá thép đã tăng "phi mã" trong hơn 10 năm trở lại đây, kể từ thời điểm cuối năm 2019 đầu ...

Bảng giá

Bảng giá thép hình hôm nay T10/2024 [Update 1 giờ trước]

01/10/2024
Tác giả:

Thời gian gần đây, do ảnh hưởng của dịch bệnh khiến cho vật liệu xây dựng luôn trong trạng thái khan hiếm, do đó giá thép cũng thay đổi lên xuống thất thường. Chính vì thế, trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình hôm nay, mới nhất, cập nhật từng giờ.

Xem nhanh

Bảng giá thép hình hôm nay mới nhất 2024

Báo giá thình hình U mới nhất hôm nay

STT

Quy cách

Barem

Giá

(Kg/m)

Kg

Cây 6m

1

Thép U40 x 2.5

9.00

33,100

297,000

2

Thép U50 x 25 x 3

13.50

22,600

305,000

3

Thép U50 x 4,5

20.00

27,650

553,500

4

Thép U60 – 65 x 35 x 3

17.00

20,100

340,000

5

Thép U60 – 65 x 35 x 4,5

30.00

26,500

796,000

6

Thép U80 x 40 x 3

22.5 – 23.5

 

385,000

7

Thép U80 x 40 x 4 – 4,5

30.50

16,800

512,000

8

Thép U100 x 45 x 3.5 – 4,0

31.5 – 32.5

 

542,000

9

Thép U100 x 45 x 4

35.00

19,100

668,000

10

Thép U100 x 45 x 5

45.00

17,300

778,500

12

Thép U120 x 50 x 4

41 – 42

 

710,000

13

Thép U120 x 50 x 5 - 5,5

54 – 55

 

925,000

14

Thép U120 x 65 x 5,2

70.20

16,600

1,170,000

15

Thép U120 x 65 x 6

80.40

16,650

1,341,000

Bảng giá thép hình I mới nhất 2024 hôm nay

STT

Quy cách

Barem

Giá

(Kg/m)

Kg

Cây 6m

Cây 12m

1

Thép I100 x 50 x4,5

42.5 kg/cây

 

719,000

 

2

Thép I100 x 50 x 4.5

42.5 kg/cây

 

719,000

 

3

Thép I120 x 65 x 4.5

52.5 kg/cây

 

719,000

 

4

Thép I120 x 65 x 4,5

52.5 kg/cây

 

719,000

 

5

Thép I150 x 75 x 7

14.00

16,900

1,315,000

2,630,000

6

Thép I150 x 75 x 7

14.00

19,100

1,604,000

3,205,000

7

Thép I198 x 99 x 4.5 x 7

18.20

19,100

2,080,000

4,165,000

8

Thép I200 x 100 x 5.5 x 8

21.30

18,400

2,350,000

4,700,000

9

Thép I248 x 124 x 5 x 8 

25.70

19,100

2,945,000

5,890,000

10

Thép I250 x 125 x 6 x 9

29.60

18,400

3,265,000

6,530,000

11

Thép I298 x 149 x 5.5 x 8

32.00

19,100

3,665,000

7,330,000

12

Thép I300 x 150 x 6.5 x 9

36.70

18,400

4,050,000

8,100,000

13

Thép I346 x 174 x 6 x 9 

41.40

19,100

4,744,440

9,488,880

14

Thép I350 x 175 x 7 x 11

49.60

18,400

5,475,840

10,951,680

15

Thép I396 x 199 x 9 x 14 

56.60

19,100

6,486,360

12,972,720

Bảng giá thép hình H mới nhất hôm nay

STT

Quy cách

Barem

Giá thép hình H

(Kg/m)

Kg

Cây 6m

Cây 12m

1

Thép H100 x 100 x 6 x 8

17.20

19,000

1,970,000

3,941,000

2

Thép H125 x 125 x 6.5 x 9

23.80

19,000

2,725,000

5,453,000

3

Thép H148 x 100 x 6 x 9

21.70

19,000

2,485,000

4,972,000

4

Thép H150 x 150 x 7 x 10

31.50

19,000

3,605,000

7,217,000

5

Thép H194 x 150 x 6 x 9

30.60

19,000

3,505,000

7,012,000

6

Thép H200 x 200 x 8 x 12

49.90

19,000

5,716,000

11,435,000

7

Thép H244 x 175 x 7 x 11

44.10

19,000

5,052,000

10,105,000

8

Thép H250 x 250 x 9 x 14

72.40

19,000

8,295,000

16,592,000

9

Thép H294 x 200 x 8 x 12

56.80

19,000

6,506,000

13,016,000

10

Thép H300 x 300 x 10 x 15

94.00

19,000

10,770,000

21,542,000

11

Thép H350 x 350 x 12 x 19

137.00

19,000

15,700,200

31,400,400

Bảng giá thép hình V mới nhất hôm nay

STT

Quy cách

Trọng lượng

Độ dài

Giá 

(kg/cây)

(m)

(VNĐ/cây)

1

V 25 x 25

5.00

Cây 6m

87,500

5.40

Cây 6m

94,500

7.20

Cây 6m

124,200

2

V 30 x 30

5.50

Cây 6m

90,100

6.30

Cây 6m

100,100

7.30

Cây 6m

116,000

8.10

Cây 6m

128,700

8.40

Cây 6m

133,500

3

V 40 x 40

7.50

Cây 6m

119,200

8.50

Cây 6m

130,800

9.50

Cây 6m

146,200

11.00

Cây 6m

169,300

11.50

Cây 6m

177,000

12.50

Cây 6m

192,400

14.00

Cây 6m

215,500

6

V 70 x 70

31.00

Cây 6m

495,000

36.00

Cây 6m

575,000

42.00

Cây 6m

671,000

44.00

Cây 6m

703,000

46.00

Cây 6m

735,000

8

V 80 x 80

42.00

Cây 6m

734,000

48.00

Cây 6m

839,000

55.00

Cây 6m

961,000

10

V 100 x 100

62.00

Cây 6m

1,084,000

66.00

Cây 6m

1,154,000

86.00

Cây 6m

1,504,000

>>> Xem ngay: giá thép xây dựng hôm nay - mới nhất 2024

Những thông tin cơ bản về thép hình nhất định dân xây dựng phải biết

Ngoài việc cập nhật giá thép hình hôm nay từ các đại lý, thì các thông tin về cơ bản về thép cũng rất được quan tâm. Thép hình có ứng dụng như thế nào? Các loại thép hình phổ biến nhất trong xây dựng là gì?

Sở dĩ thép hình đóng vai trò vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng đó là vì chúng được hình thành từ hợp kim thành phần chính là cacbon, sắt,.. Do đó chúng có khả năng chịu lực và độ cứng vô cùng tốt, trở thành vật liệu khó có thể thay thế trong xây dựng.

Một số loại thép hình phổ biến đó là thép hình U, thép hình I, H, L, C, V,.. Tên gọi này là dựa trên hình dáng của chúng nên bạn cũng sẽ rất dễ dàng phân biệt được.

Nguồn gốc của thép hình được khai thác khoáng sản từ đất, lúc này thép đang ở dạng thô, còn lẫn rất nhiều tạp chất. Sau đó, thép sẽ được trải qua quá trình tôi luyện khắc nghiệt, loại bỏ tạp chất, giai đoạn này cũng góp phần tạo nên độ cứng và khả năng chịu lực của thép hình.

Xem thêm:
Bảng tra thép hình chữ C
Bảng tra thép hình chữ i

Giai đoạn 1: Làm tan chảy quặng và tất cả các tạp chất bên trong

Sau khi được khai thác ở trạng thái thô, lẫn rất nhiều tạp chất thì người ta sẽ đem thép đi nung chảy dưới nhiệt độ cao, sau đó đưa đến lò oxy.

Giai đoạn 2: Chế biến phôi thép:

Đây sẽ là giai đoạn quyết định nên các loại thép. Ở giai đoạn này, người ta sẽ thêm một số kim loại khác vào và tạo ra nhiều loại thép khác nhau.

Giai đoạn 3: Chế phôi và thành phẩm

Với mỗi mục đích sử dụng khác nhau, người ta sẽ bỏ vào lò đúc và tạo nên những phôi khác nhau. 

Các loại phôi phổ biến:

Phôi thanh: cán kéo thép thành vằn, thép cuộn xây dựng, phôi phiến, phôi Bloom: Có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến. 

>>> Có thể bạn quan tâm: Barem thép hình H,I,U,V mới nhất

Ứng dụng của các loại thép hình trong ngành xây dựng công trình, cầu đường

Ứng dụng thép hình U

Ngoài việc tham khảo bảng giá thép hình hôm nay, thì các kỹ sư xây dựng cũng rất quan tâm đến ứng dụng của từng loại thép. 

Thép hình U có tiết diện như chữ U, đúng với cái tên của nó, mặt bụng phẳng và vươn rộng các cánh để liên kết dễ dàng với các tiết diện khác.

Với cấu tạo như vậy, chúng được sử dụng làm dầm uốn, làm cột, thành cầu,…

Ứng dụng thép hình I

Nhờ tiết diện giống hình chữ I, do đó loại thép này có độ cứng phương ngang vô cùng lớn, lớn hơn rất nhiều so với phương dọc. Do đó, chúng được chế hai thanh thép I ghép lại với nhau tạo bè cứng cho phương dọc và thường sử dụng làm dầm chịu uốn.

Ứng dụng thép hình H

Tiết diện chữ H do đó chúng có khả năng và độ cứng vô cùng cao, khả năng cân bằng lực tốt. 

Ứng dụng thép hình V

Loại thép này được ứng dụng đa dạng nhất, trong nhiều lĩnh vực. Chúng thường được sử dụng tạo sức mạnh khi liên kết với các loại thép khác, tạo thành tổ hợp. 

Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn cập nhật bảng giá thép hình hôm nay một cách nhanh chóng nhất, và cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Xin chào và hẹn gặp lại trong các bài viết tiếp theo.

Các tin bài khác

Đối tác 01
Đối tác 01
THÉP VIỆT NHẬT VJS
THÉP SHENGLI- THÉP MỸ
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01