Thời gian gần đây, do ảnh hưởng của dịch bệnh khiến cho vật liệu xây dựng luôn trong trạng thái khan hiếm, do đó giá thép cũng thay đổi lên xuống thất thường. Chính vì thế, trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình hôm nay, mới nhất, cập nhật từng giờ.
STT |
Quy cách |
Barem |
Giá |
|
(Kg/m) |
Kg |
Cây 6m |
||
1 |
Thép U40 x 2.5 |
9.00 |
33,100 |
297,000 |
2 |
Thép U50 x 25 x 3 |
13.50 |
22,600 |
305,000 |
3 |
Thép U50 x 4,5 |
20.00 |
27,650 |
553,500 |
4 |
Thép U60 – 65 x 35 x 3 |
17.00 |
20,100 |
340,000 |
5 |
Thép U60 – 65 x 35 x 4,5 |
30.00 |
26,500 |
796,000 |
6 |
Thép U80 x 40 x 3 |
22.5 – 23.5 |
385,000 |
|
7 |
Thép U80 x 40 x 4 – 4,5 |
30.50 |
16,800 |
512,000 |
8 |
Thép U100 x 45 x 3.5 – 4,0 |
31.5 – 32.5 |
542,000 |
|
9 |
Thép U100 x 45 x 4 |
35.00 |
19,100 |
668,000 |
10 |
Thép U100 x 45 x 5 |
45.00 |
17,300 |
778,500 |
12 |
Thép U120 x 50 x 4 |
41 – 42 |
710,000 |
|
13 |
Thép U120 x 50 x 5 - 5,5 |
54 – 55 |
925,000 |
|
14 |
Thép U120 x 65 x 5,2 |
70.20 |
16,600 |
1,170,000 |
15 |
Thép U120 x 65 x 6 |
80.40 |
16,650 |
1,341,000 |
STT |
Quy cách |
Barem |
Giá |
||
(Kg/m) |
Kg |
Cây 6m |
Cây 12m |
||
1 |
Thép I100 x 50 x4,5 |
42.5 kg/cây |
719,000 |
||
2 |
Thép I100 x 50 x 4.5 |
42.5 kg/cây |
719,000 |
||
3 |
Thép I120 x 65 x 4.5 |
52.5 kg/cây |
719,000 |
||
4 |
Thép I120 x 65 x 4,5 |
52.5 kg/cây |
719,000 |
||
5 |
Thép I150 x 75 x 7 |
14.00 |
16,900 |
1,315,000 |
2,630,000 |
6 |
Thép I150 x 75 x 7 |
14.00 |
19,100 |
1,604,000 |
3,205,000 |
7 |
Thép I198 x 99 x 4.5 x 7 |
18.20 |
19,100 |
2,080,000 |
4,165,000 |
8 |
Thép I200 x 100 x 5.5 x 8 |
21.30 |
18,400 |
2,350,000 |
4,700,000 |
9 |
Thép I248 x 124 x 5 x 8 |
25.70 |
19,100 |
2,945,000 |
5,890,000 |
10 |
Thép I250 x 125 x 6 x 9 |
29.60 |
18,400 |
3,265,000 |
6,530,000 |
11 |
Thép I298 x 149 x 5.5 x 8 |
32.00 |
19,100 |
3,665,000 |
7,330,000 |
12 |
Thép I300 x 150 x 6.5 x 9 |
36.70 |
18,400 |
4,050,000 |
8,100,000 |
13 |
Thép I346 x 174 x 6 x 9 |
41.40 |
19,100 |
4,744,440 |
9,488,880 |
14 |
Thép I350 x 175 x 7 x 11 |
49.60 |
18,400 |
5,475,840 |
10,951,680 |
15 |
Thép I396 x 199 x 9 x 14 |
56.60 |
19,100 |
6,486,360 |
12,972,720 |
STT |
Quy cách |
Barem |
Giá thép hình H |
||
(Kg/m) |
Kg |
Cây 6m |
Cây 12m |
||
1 |
Thép H100 x 100 x 6 x 8 |
17.20 |
19,000 |
1,970,000 |
3,941,000 |
2 |
Thép H125 x 125 x 6.5 x 9 |
23.80 |
19,000 |
2,725,000 |
5,453,000 |
3 |
Thép H148 x 100 x 6 x 9 |
21.70 |
19,000 |
2,485,000 |
4,972,000 |
4 |
Thép H150 x 150 x 7 x 10 |
31.50 |
19,000 |
3,605,000 |
7,217,000 |
5 |
Thép H194 x 150 x 6 x 9 |
30.60 |
19,000 |
3,505,000 |
7,012,000 |
6 |
Thép H200 x 200 x 8 x 12 |
49.90 |
19,000 |
5,716,000 |
11,435,000 |
7 |
Thép H244 x 175 x 7 x 11 |
44.10 |
19,000 |
5,052,000 |
10,105,000 |
8 |
Thép H250 x 250 x 9 x 14 |
72.40 |
19,000 |
8,295,000 |
16,592,000 |
9 |
Thép H294 x 200 x 8 x 12 |
56.80 |
19,000 |
6,506,000 |
13,016,000 |
10 |
Thép H300 x 300 x 10 x 15 |
94.00 |
19,000 |
10,770,000 |
21,542,000 |
11 |
Thép H350 x 350 x 12 x 19 |
137.00 |
19,000 |
15,700,200 |
31,400,400 |
STT |
Quy cách |
Trọng lượng |
Độ dài |
Giá |
(kg/cây) |
(m) |
(VNĐ/cây) |
||
1 |
V 25 x 25 |
5.00 |
Cây 6m |
87,500 |
5.40 |
Cây 6m |
94,500 |
||
7.20 |
Cây 6m |
124,200 |
||
2 |
V 30 x 30 |
5.50 |
Cây 6m |
90,100 |
6.30 |
Cây 6m |
100,100 |
||
7.30 |
Cây 6m |
116,000 |
||
8.10 |
Cây 6m |
128,700 |
||
8.40 |
Cây 6m |
133,500 |
||
3 |
V 40 x 40 |
7.50 |
Cây 6m |
119,200 |
8.50 |
Cây 6m |
130,800 |
||
9.50 |
Cây 6m |
146,200 |
||
11.00 |
Cây 6m |
169,300 |
||
11.50 |
Cây 6m |
177,000 |
||
12.50 |
Cây 6m |
192,400 |
||
14.00 |
Cây 6m |
215,500 |
||
6 |
V 70 x 70 |
31.00 |
Cây 6m |
495,000 |
36.00 |
Cây 6m |
575,000 |
||
42.00 |
Cây 6m |
671,000 |
||
44.00 |
Cây 6m |
703,000 |
||
46.00 |
Cây 6m |
735,000 |
||
8 |
V 80 x 80 |
42.00 |
Cây 6m |
734,000 |
48.00 |
Cây 6m |
839,000 |
||
55.00 |
Cây 6m |
961,000 |
||
10 |
V 100 x 100 |
62.00 |
Cây 6m |
1,084,000 |
66.00 |
Cây 6m |
1,154,000 |
||
86.00 |
Cây 6m |
1,504,000 |
>>> Xem ngay: giá thép xây dựng hôm nay - mới nhất 2024
Ngoài việc cập nhật giá thép hình hôm nay từ các đại lý, thì các thông tin về cơ bản về thép cũng rất được quan tâm. Thép hình có ứng dụng như thế nào? Các loại thép hình phổ biến nhất trong xây dựng là gì?
Sở dĩ thép hình đóng vai trò vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng đó là vì chúng được hình thành từ hợp kim thành phần chính là cacbon, sắt,.. Do đó chúng có khả năng chịu lực và độ cứng vô cùng tốt, trở thành vật liệu khó có thể thay thế trong xây dựng.
Một số loại thép hình phổ biến đó là thép hình U, thép hình I, H, L, C, V,.. Tên gọi này là dựa trên hình dáng của chúng nên bạn cũng sẽ rất dễ dàng phân biệt được.
Nguồn gốc của thép hình được khai thác khoáng sản từ đất, lúc này thép đang ở dạng thô, còn lẫn rất nhiều tạp chất. Sau đó, thép sẽ được trải qua quá trình tôi luyện khắc nghiệt, loại bỏ tạp chất, giai đoạn này cũng góp phần tạo nên độ cứng và khả năng chịu lực của thép hình.
Giai đoạn 1: Làm tan chảy quặng và tất cả các tạp chất bên trong
Sau khi được khai thác ở trạng thái thô, lẫn rất nhiều tạp chất thì người ta sẽ đem thép đi nung chảy dưới nhiệt độ cao, sau đó đưa đến lò oxy.
Giai đoạn 2: Chế biến phôi thép:
Đây sẽ là giai đoạn quyết định nên các loại thép. Ở giai đoạn này, người ta sẽ thêm một số kim loại khác vào và tạo ra nhiều loại thép khác nhau.
Giai đoạn 3: Chế phôi và thành phẩm
Với mỗi mục đích sử dụng khác nhau, người ta sẽ bỏ vào lò đúc và tạo nên những phôi khác nhau.
Các loại phôi phổ biến:
Phôi thanh: cán kéo thép thành vằn, thép cuộn xây dựng, phôi phiến, phôi Bloom: Có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến.
>>> Có thể bạn quan tâm: Barem thép hình H,I,U,V mới nhất
Ngoài việc tham khảo bảng giá thép hình hôm nay, thì các kỹ sư xây dựng cũng rất quan tâm đến ứng dụng của từng loại thép.
Thép hình U có tiết diện như chữ U, đúng với cái tên của nó, mặt bụng phẳng và vươn rộng các cánh để liên kết dễ dàng với các tiết diện khác.
Với cấu tạo như vậy, chúng được sử dụng làm dầm uốn, làm cột, thành cầu,…
Nhờ tiết diện giống hình chữ I, do đó loại thép này có độ cứng phương ngang vô cùng lớn, lớn hơn rất nhiều so với phương dọc. Do đó, chúng được chế hai thanh thép I ghép lại với nhau tạo bè cứng cho phương dọc và thường sử dụng làm dầm chịu uốn.
Tiết diện chữ H do đó chúng có khả năng và độ cứng vô cùng cao, khả năng cân bằng lực tốt.
Loại thép này được ứng dụng đa dạng nhất, trong nhiều lĩnh vực. Chúng thường được sử dụng tạo sức mạnh khi liên kết với các loại thép khác, tạo thành tổ hợp.
Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn cập nhật bảng giá thép hình hôm nay một cách nhanh chóng nhất, và cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Xin chào và hẹn gặp lại trong các bài viết tiếp theo.