Nếu hoạt động trong lĩnh vực xây dựng lâu năm, chắc hẳn bạn sẽ biết đến cái tên Hòa Phát – một thương hiệu lớn và nổi tiếng trong ngày thép luôn được ưu ái hàng đầu. Với quy trình sản xuất hiện đại, chuyển giao công nghệ trực tiếp từ các nước phát triển, thép Hòa Phát luôn tự tin đồng hành cùng bạn trên mọi công trình. Từ những công trình nhà ở quy mô nhỏ, cho đến những dự án xây dựng lớn, thi công hạ tầng, xây dựng cầu cống…luôn được hoàn thiện theo cách hoàn hảo và an toàn tuyệt đối.
Ảnh 1: Chất lượng sản phẩm được kiểm định khắt khe
Chất lượng sản phẩm được kiểm định khắt khe. Hầu hết mọi sản phẩm thép hình, thép hộp Hòa Phát đều yêu cầu phải đảm bảo các tiêu chuẩn: JIS G3101 3106/3192; 45-255; ASTM A36-36 quốc tế.
Khách hàng là chủ thầu, nhà đầu tư muốn hợp tác mua sản phẩm với số lượng lớn có thể liên hệ ngay với đại lý cấp 1 của Hòa Phát để nhận được ưu đãi đặc biệt nhất về giá. Đây luôn là điểm thu hút hàng đầu giúp thép Hòa Phát luôn là một điểm sáng trên thị trường vật liệu xây dựng như hiện nay.
Thép hộp được phủ thêm bên ngoài một lớp mạ kẽm nên vô cùng bền bỉ trong quá trình sử dụng, phù hợp với mọi điều kiện tự nhiên, hạn chế rò rỉ, nâng cao tuổi thọ cho công trình. Sản phẩm thép hộp Hòa Phát đa dạng kích thước
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng: 10*30mm – 100*200mm, độ dày 0.7-4.5mm
Thép ống vuông: 10*150mm đạt tiêu chuẩn chất lượng TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500
>>> Báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất 2024
Ảnh 4: Thép hộp với lớp mạ kẽm bên ngoài giúp nâng cao tuổi thọ công trình
Sản phẩm thép hộp Hòa Phát không chỉ đáp ứng được nhu cầu trong nước mà còn hướng đến xuất khẩu ra thị trường nước ngoài như Úc, Mỹ, Canada…Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp xây dựng dân dụng và công trình lớn như đàm xà gồ, giàn giáo xây dựng, hàng rào, nội thất, giường tủ hay các phụ tùng cơ giới, cơ khí khác.
Chính vì những ưu điểm này mà thép hộp Hòa Phát đang được sử dụng cho rất nhiều công trình khác nhau. Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu bảng giá thép hộp Hòa Phát hôm nay tới quý khách hàng.
>>> Xem thêm: bảng giá sắt thép xây dựng hôm nay
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP MẠ KẼM HỘP VUÔNG HÒA PHÁT MỚI NHẤT 2024 |
|||
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
CHIỀU DÀI |
GIÁ THÀNH |
14 X 14 |
0.8 |
6 MÉT |
31.800 |
0.9 |
6 MÉT |
36.000 |
|
1.0 |
6 MÉT |
40.500 |
|
16 X 16 |
0.8 |
6 MÉT |
38.000 |
0.9 |
6 MÉT |
42.500 |
|
1.0 |
6 MÉT |
45.800 |
|
20 X 20 |
0.8 |
6 MÉT |
46.500 |
1.0 |
6 MÉT |
59.700 |
|
1.2 |
6 MÉT |
68.500 |
|
1.4 |
6 MÉT |
80.000 |
|
1.8 |
6 MÉT |
104.800 |
|
25 X 25 |
1.0 |
6 MÉT |
71.500 |
1.2 |
6 MÉT |
85.500 |
|
1.4 |
6 MÉT |
97.200 |
|
1.8 |
6 MÉT |
132.000 |
|
2.0 |
6 MÉT |
145.500 |
|
30 X 30 |
1.0 |
6 MÉT |
86.000 |
1.2 |
6 MÉT |
101.000 |
|
1.4 |
6 MÉT |
118.000 |
|
1.8 |
6 MÉT |
168.000 |
|
2.0 |
6 MÉT |
175.000 |
|
2.5 |
6 MÉT |
225.000 |
|
40 X 40 |
1.0 |
6 MÉT |
116.000 |
1.2 |
6 MÉT |
136.000 |
|
1.4 |
6 MÉT |
161.000 |
|
1.8 |
6 MÉT |
214.000 |
|
2.0 |
6 MÉT |
239.500 |
|
2.5 |
6 MÉT |
301.000 |
|
50 X 50 |
1.2 |
6 MÉT |
172.000 |
1.4 |
6 MÉT |
190.000 |
|
1.8 |
6 MÉT |
271.000 |
|
2.0 |
6 MÉT |
298.000 |
|
2.5 |
6 MÉT |
377.000 |
|
3.0 |
6 MÉT |
455.000 |
|
60 X 60 |
1.4 |
6 MÉT |
240.000 |
1.8 |
6 MÉT |
321.500 |
|
2.0 |
6 MÉT |
348.000 |
|
2.5 |
6 MÉT |
427.500 |
|
3.0 |
6 MÉT |
504.000 |
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP MẠ KẼM HỘP CHỮ NHẬT HÒA PHÁT MỚI NHẤT 2024 |
|||
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
CHIỀU DÀI |
GIÁ THÀNH |
10 X 20 |
0.8 |
6 MÉT |
38.000 |
0.9 |
6 MÉT |
41.000 |
|
1.0 |
6 MÉT |
44.800 |
|
13 X 26 |
0.8 |
6 MÉT |
48.500 |
0.9 |
6 MÉT |
57.000 |
|
1.0 |
6 MÉT |
63.500 |
|
20 X 40 |
0.8 |
6 MÉT |
77.500 |
1.0 |
6 MÉT |
86.000 |
|
1.2 |
6 MÉT |
103.000 |
|
1.4 |
6 MÉT |
119.000 |
|
1.8 |
6 MÉT |
150.500 |
|
25 X 50 |
1.0 |
6 MÉT |
108.000 |
1.2 |
6 MÉT |
118.000 |
|
1.4 |
6 MÉT |
151.000 |
|
1.8 |
6 MÉT |
196.000 |
|
2.0 |
6 MÉT |
213.000 |
|
30 X 60 |
1.0 |
6 MÉT |
132.000 |
1.2 |
6 MÉT |
157.000 |
|
1.4 |
6 MÉT |
183.000 |
|
1.8 |
6 MÉT |
250.000 |
|
2.0 |
6 MÉT |
272.000 |
|
2.5 |
6 MÉT |
338.000 |
|
40 X 80 |
1.0 |
6 MÉT |
177.000 |
1.2 |
6 MÉT |
212.000 |
|
1.4 |
6 MÉT |
248.500 |
|
1.8 |
6 MÉT |
327.000 |
|
2.0 |
6 MÉT |
363.000 |
|
2.5 |
6 MÉT |
461.000 |
|
50 X 100 |
1.2 |
6 MÉT |
281.500 |
1.4 |
6 MÉT |
320.000 |
|
1.8 |
6 MÉT |
401.000 |
|
2.0 |
6 MÉT |
445.000 |
|
2.5 |
6 MÉT |
545.500 |
|
3.0 |
6 MÉT |
629.000 |
|
60 X 120 |
1.4 |
6 MÉT |
387.000 |
1.8 |
6 MÉT |
462.000 |
|
2.0 |
6 MÉT |
539.000 |
|
2.5 |
6 MÉT |
657.000 |
|
3.0 |
6 MÉT |
785.000 |
Là một trong những đại lý thép Hòa Phát cấp 1, Thép Hà Nội chuyên phân phối và cung cấp các sản phẩm về thép chất lượng hàng đầu. Với phương châm hoạt động uy tín, chất lượng và hiệu quả chúng tôi luôn mang tới cho khách hàng chất lượng dịch vụ hoàn hảo nhất, đảm bảo phù hợp với đặc thù từng công trình. Khách hàng có thể lựa chọn nhiều sản phẩm như thép hình, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép lá, thép hộp…đa dạng về kích thước và chủng loại.
Ảnh 4: Đại lý phân phối cấp 1 - thép Hòa Phát chính hãng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đại lý nhập khẩu các loại thép kém chất lượng với giá thành rẻ, không đảm bảo đạt chuẩn xây dựng. Do vậy trước khi mua sản phẩm, khách hàng nên tham khảo trước bảng giá cũng như chủng loại thép mà Hòa Phát cung cấp để tìm được một sản phẩm giá tốt nhất.
Khách hàng có nhu cầu mua thép hình Hòa Phát, thép hộp Hòa Phát, hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Đại lý cấp 1 thép Hòa Phát khu vực Hà Nội:
Website: thephanoi.com.vn
CHI TIẾT LIÊN HỆ:
Hotline 24h/24:
0708 10 9999 (Mr Tiến)
0902 099 999 (Mr Úy)
0904 942 441 (Mr Tú)
0909 13 9999 (Mr Tiến)
0909 48 9999 (Mr Nam)
0939 34 9999 (Mr Minh)
0903 302 999 (Mr Hưng)
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
Trụ sở chính: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội.
Tel: 02433 504 735 - Fax: 02433 519 720
Email: info.thephanoi@gmail.com
contact.thephanoi@gmail.com
Đại lý cấp 1 thép Hòa Phát – Công ty cổ phẩn thép và Hà Nội rất đồng hành cùng với quý khách hàng trên mọi công trình !