Bảng cập nhật báo giá thép tấm hôm nay được update mới nhất thông qua hệ thống phân phối sắt thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam. Giá thép tấm hôm nay có gì thay đổi? Tăng cao hay giảm mạnh? Tất cả sẽ được liệt kê lại trong bài viết hôm nay. Đừng bỏ lỡ bài viết này của chúng tôi bạn nhé!
Trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng cầu đường, nhà cửa hay thậm chí công nghiệp cơ khí thì thép tấm cũng là một vật liệu vô cùng quen thuộc. Thép tấm hay còn có một tên gọi khác là sắt tấm, thường dùng nhiều trong lĩnh vực đóng tàu, container, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, ...
Xuất xứ của thép tấm: Tại Việt Nam, đa số thép tấm được nhập khẩu từ nước ngoài như Trung Quốc, Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga,.. Các nước này đều là những nước đứng đầu thế giới về sản lượng khai thác và sản xuất thép tấm.
Nếu phân chia theo phương pháp sản xuất thì thép tấm gồm hai loại thép tấm cán nóng và thép tấm nguội.
Thép tấm cán nóng được sản xuất với phương pháp tôi luyện cán nóng, màu sắc đặc trưng dễ nhận biết là màu đen xanh, các cạnh được bo tròn và không sắc cạnh.
Đặc trưng của thép khi sản xuất với phương pháp này đó là tính cơ học cao, hầu như không có độ nhám bề mặt, hàm lượng carbon không cao, tuy nhiên chịu được áp lực lớn và độ bền tốt.
Độ dày đa dạng từ 3mm - 120mm phù hợp cho nhiều nhu cầu sử dụng vào các mục đích khác nhau của người dùng.
Ứng dụng của thép tấm được sản xuất bằng phương pháp cán nóng:
• Sử dụng để làm khung tàu thuyền, khung thép nhà xưởng.
• Chế tạo thanh dầm
• Chế tạo trong khu công nghiệp, máy móc
• Dùng làm xà gồ,..
Khi được chế tạo theo phương pháp này thì bề mặt thép sẽ sáng bóng, các mép khá sắc và nhọn, tính thẩm mĩ cao hơn so với phương pháp cán nóng.
Tuy nhiên, vì chế tạo cán nguội nên trong môi trường ẩm thấp thì thép dễ bị oxi hóa. Do đó yêu cầu về bảo quản loại thép này khá khắt khe: để trong nhà, có mái che, khô ráo và thoáng mát.
Thép tấm cán nguội mỏng hơn thép tấm cán nóng, độ dày của thép tấm cá nguội chỉ từ 0,15mm – 2mm, tuy nhiên chúng có độ bền tiêu chuẩn và khả năng chịu lực khá tốt.
Ứng dụng:
• Được dùng trong công nghiệp chế tạo cơ khí nhẹ.
• Chế tạo bàn ghế, đồ nội thất.
• Làm phần khung máy móc, động cơ.
• Sản xuất vỏ xe ô tô.
Hai loại thép tấm cán nóng và cán nguội là hai dòng thép được phân chia theo phương pháp chế tạo. Tuy nhiên, để xác định giá thép tấm hôm nay, thì bạn cần tìm hiểu các loại thép dựa trên đặc điểm của thép tấm.
>>> Có thể bạn quan tâm: giá thép tấm Trung Quốc hôm nay
Thép tấm trơn được sử dụng phổ biến nhất trong chế tạo máy móc, xưởng sản xuất. Như cái tên của nó, thép tấm trơn có bề mặt nhẵn bóng, khả năng chống trượt kém.
Bảng giá thép tấm trơn trên thị trường mới nhất hôm nay:
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá tấm (đã VAT) |
Tấm 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
212 | 21.000 | 4.452.000 |
Tấm 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
282 | 21.000 | 5.922.000 |
Tấm 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 12x1500x6000 (A36/SS400) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 14x1500x6000 (A36/SS400) |
989,1 | 21.000 | 20.771.100 |
Tấm 16x1500x6000 (A36/SS400) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 18x1500x6000 (A36/SS400) |
1271,7 | 21.000 | 26.705.700 |
Tấm 20x1500x6000 (A36/SS400) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 22x1500x6000 (A36/SS400) |
1554,3 | 21.000 | 32.640.300 |
Tấm 25x1500x6000 (A36/SS400) |
1766,3 | 21.000 | 37.092.300 |
Tấm 30x1500x6000 (A36/SS400) |
2119,5 | 21.000 | 44.509.500 |
Tấm 5x1500x12000 (Q345/A572) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 6x1500x12000 (Q345/A572) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 8x1500x12000 (Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 10x1500x12000 (Q345/A572) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 12x1500x12000 (Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 14x1500x12000 (Q345/A572) |
1978,2 | 21.000 | 41.542.200 |
Tấm 16x1500x12000 (Q345/A572) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 18x1500x12000 (Q345/A572) |
2543,4 | 21.000 | 53.411.400 |
Tấm 20x1500x12000 (Q345/A572) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 22x1500x12000 (Q345/A572) |
3108,6 | 21.000 | 65.280.600 |
Tấm 25x1500x12000 (Q345/A572) |
3532,5 | 21.000 | 74.182.500 |
Tấm 30x1500x12000 (Q345/A572) |
4239 | 21.000 | 89.019.000 |
Tấm 5x2000x6000 (Q345/A572) |
471 | 21.000 | 9.891.000 |
Tấm 6x2000x6000 (Q345/A572) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 8x2000x6000 (Q345/A572) |
753,6 | 21.000 | 15.825.600 |
Tấm 10x2000x6000 (Q345/A572) |
942 | 21.000 | 19.782.000 |
Tấm 12x2000x6000 (Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 14x2000x6000 (Q345/A572) |
1318,8 | 21.000 | 27.694.800 |
Tấm 16x2000x6000 (Q345/A572) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 18x2000x6000 (Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 25x2000x6000 (A36/SS400) |
2355 | 21.000 | 49.455.000 |
Tấm 28x2000x6000 (A36/SS400) |
2637 | 21.000 | 55.377.000 |
Tấm 30x2000x6000 (A36/SS400) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 32x2000x6000 (A36/SS400) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 35x2000x6000 (A36/SS400) |
3297 | 21.000 | 69.237.000 |
Tấm 6x2000x12000 (A36/SS400) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 8x2000x12000 (A36/SS400) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 10x2000x12000 (A36/SS400) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 12x2000x12000 (A36/SS400) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 14x2000x12000 (A36/SS400) |
2637,6 | 21.000 | 55.389.600 |
Tấm 16x2000x12000 (A36/SS400) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 18x2000x12000 (A36/SS400) |
3391,2 | 21.000 | 71.215.200 |
Tấm 20x2000x12000 (A36/SS400) |
3768 | 21.000 | 79.128.000 |
Tấm 22x2000x12000 (A36/SS400) |
4144 | 21.000 | 87.024.000 |
Tấm 25x2000x12000 (A36/SS400) |
4710 | 21.000 | 98.910.000 |
Tấm 28x2000x12000 (A36/SS400) |
5275,2 | 21.000 | 110.779.200 |
Tấm 30x2000x12000 (A36/SS400) |
5652 | 21.000 | 118.692.000 |
Tấm 32x2000x12000 (A36/SS400) |
6028,8 | 21.000 | 126.604.800 |
Tấm 35x2000x12000 (A36/SS400) |
7536 | 21.000 | 158.256.000 |
Tấm 3x1500x6000 (Q345/A572) |
247,3 | 21.000 | 5.193.300 |
Tấm 4x1500x6000 (Q345/A572) |
282,6 | 21.000 | 5.934.600 |
Tấm 5x1500x6000 (Q345/A572) |
353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6x1500x6000 (Q345/A572) |
423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 7x1500x6000 (Q345/A572) |
494,6 | 21.000 | 10.386.600 |
Tấm 8x1500x6000 (Q345/A572) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10x1500x6000 (Q345/A572) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 20x2000x6000 (Q345/A572) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 25x2000x6000 (Q345/A572) |
2355 | 21.000 | 49.455.000 |
Tấm 30x2000x6000 (Q345/A572) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 6x2000x12000 (Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 8x2000x12000 (Q345/A572) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 10x2000x12000 (Q345/A572) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 12x2000x12000 (Q345/A572) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 14x2000x12000 (Q345/A572) |
2637,6 | 21.000 | 55.389.600 |
Tấm 16x2000x12000 (Q345/A572) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 18x2000x12000 (Q345/A572) |
3391,2 | 21.000 | 71.215.200 |
Tấm 20x2000x12000 (Q345/A572) |
3768 | 21.000 | 79.128.000 |
Tấm 25x2000x12000 (Q345/A572) |
4710 | 21.000 | 98.910.000 |
Tấm 30x2000x12000 (Q345/A572) |
5652 | 21.000 | 118.692.000 |
(Quý khách hàng lưu ý bảng giá này có thể dao động nhẹ tùy từng đại lý phân phối)
+ Thép tấm gân được sử dụng trong các công trình xây dựng trọng điểm, đòi hỏi cao về yêu cầu kết cấu vững chắc. Loại thép này còn có mọt tên gọi khác là thép chống trượt là bởi vì chúng có bề mặt nhiều gân, gồ ghề khác hoàn toàn so với thép tấm trơn.
+ Khả năng chống va đập vô cùng tốt, chịu lực cao.
+ Ứng dụng chủ yếu trong đóng tàu biển, làm sàn tàu hỏa, bậc thang, …
Bảng giá thép tấm gân trên thị trường mới nhất hôm nay:
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá tấm (đã VAT) |
Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 239 | 21.000 | 5.019.000 |
Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 309,6 | 21.000 | 6.501.600 |
Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 380,3 | 21.000 | 7.986.300 |
Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 450,9 | 21.000 | 9.468.900 |
Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 592,2 | 21.000 | 12.436.200 |
Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) | 733,5 | 21.000 | 15.403.500 |
(Quý khách hàng lưu ý bảng giá này có thể dao động nhẹ tùy từng đại lý phân phối)
Vì chất lượng cũng như độ bền của thép sẽ quyết định tới tuổi thọ của các công trình xây dựng nó cấu thành, do đó khâu bảo quản thép tấm để chúng không bị oxi hóa là vô cùng quan trọng.
Một số lưu ý khi bảo quản thép tấm dành cho bạn như sau:
Tất cả các thông tin liên quan đến giá thép tấm hôm nay, biến động về giá thép, quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm ở trang web thephanoi.com.vn hoặc liên hệ với chúng tôi qua hotline 070.810.9999 để được giải đáp nhanh chóng nhất.
Ngoài ra, chúng tôi cũng rất hân hạnh nếu quý khách hàng ghé thăm Công ty Cổ phần thép và thương mại Hà Nội- km14, QL6, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Hà Nội. Tại đây, quý khách hàng sẽ được tư vấn một cách chi tiết nhất về giá các loại thép, từ A - Z.
Công ty Cổ phần thép và thương mại Hà Nội là đại lý phân phối cấp 1 của tập đoàn Thép Hòa Phát, Việt Đức, Việt Ý, Việt Hàn,.. với khả năng cung ứng tiêu thụ sản phẩm lên đến 50.000 tấn thép/ tháng chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng về chất lượng cũng như giá cả sản phẩm.