Thép hình U là một loại thép xây dựng có hình dạng giống chữ U trong bảng chữ cái. Ngoài tên gọi thép hình U thì sản phẩm này còn được biết đến với tên gọi khác như xà gồ U. Thép hình U được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng hiện nay với đặc tính chịu lực tốt, cứng cáp, bền bỉ với thời gian. Chính vì thế mà trong bài viết này, Thép Hà Nội sẽ cập nhật bảng báo giá thép hình U mới nhất T8/2024 để quý khách hàng có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án của mình.
Thép hình U là một trong những loại thép rất phổ biến trong lĩnh vực xây dựng với nhiều đặc tính vượt trội như: độ cứng cao, không bị bẻ cong, sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường, đặc biệt là không bị rỉ sét hay oxi hóa, bền bỉ với những tác động của môi trường cũng như thời gian.
Thép hình U (xà gồ U) được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng. Do đặc tính chống gỉ nên thường được làm mái nhà, làm khung nhà, xây dựng cầu đường, cơ khí chế tạo máy, khung sườn xe tải, cột điện cao thế, …
Xem ngay: báo giá thép hình mới nhất ngày hôm nay
Thép hình U cũng được sản xuất dựa trên một số tiêu chuẩn nhất định, có thể kể đến như:
Đặc biệt, phần lớn các sản phẩm thép hình U đều được mạ kẽm nhúng nóng nhằm bảo vệ cho phần lõi thép bên trong, công đoạn mạ kẽm còn giúp cho sản phẩm tăng thêm độ bóng cũng như độ bền hơn, giảm chi phí bảo trì dài hạn.
STT |
Quy cách |
Barem |
Giá bán |
|
(Kg/m) |
Kg |
Cây 6m |
||
1 |
Thép U40 x 2.5 |
9.05 |
33,100 |
297,000 |
2 |
Thép U50 x 25 x 3 |
13.52 |
22,600 |
304,500 |
3 |
Thép U50 x 4.5 |
20.05 |
27,600 |
553,000 |
4 |
Thép U60 – 65 x 35 x 3 |
17.05 |
20,100 |
342,500 |
5 |
Thép U60 – 65 x 35 x 4.5 |
30.05 |
26,500 |
797,000 |
6 |
Thép U80 x 40 x 3 |
22.55 – 23.50 |
|
386,000 |
7 |
Thép U80 x 40 x 4 – 4.5 |
30.50 |
16,750 |
513,000 |
8 |
Thép U100 x 45 x 3.5 – 4 |
31.4 – 32.3 |
|
543,000 |
9 |
Thép U100 x 45 x 4 |
35.05 |
19,000 |
668,000 |
10 |
Thép U100 x 45 x 5 |
45.10 |
17,200 |
778,000 |
11 |
Thép U100 x 45 x 5.5 |
52 – 53 |
|
922,500 |
12 |
Thép U120 x 50 x 4 |
40 – 41 |
|
709,000 |
13 |
Thép U120 x 50 x 5 – 5.5 |
55 – 56 |
|
929,000 |
14 |
Thép U120 x 65 x 5.2 |
70.30 |
16,500 |
1,171,000 |
15 |
Thép U120 x 65 x 6 |
80.50 |
16,600 |
1,341,000 |
16 |
Thép U140 x 60 x 4 |
54.10 |
16,400 |
885,000 |
17 |
Thép U140 x 60 x 5 |
64 – 66 |
|
1,102,000 |
18 |
Thép U150 x 75 x 6.5 |
111.5 |
16,300 |
1,830,000 |
19 |
Thép U160 x 56 x 5 – 5.2 |
71 – 72 |
|
1,252,000 |
20 |
Thép U160 x 60 x 5.5 |
80 – 81 |
|
1,400,000 |
21 |
Thép U180 x 64 x 5.3 |
81.00 |
19,500 |
1,574,000 |
22 |
Thép U180 x 68 x 6.8 |
111.00 |
17,400 |
1,958,000 |
23 |
Thép U200 x 65 x 5.4 |
101.00 |
17,300 |
1,784,000 |
24 |
Thép U200 x 73 x 8.5 |
142.00 |
17,300 |
2,465,000 |
25 |
Thép U200 x 75 x 9 |
153.00 |
17,300 |
2,708,000 |
26 |
Thép U250 x 76 x 6.5 |
143.00 |
18,500 |
2,665,000 |
27 |
Thép U250 x 80 x 9 |
187.00 |
18,500 |
3,504,000 |
28 |
Thép U300 x 85 x 7 |
185.00 |
19,000 |
3,625,000 |
29 |
Thép U300 x 87 x 9.5 |
234.00 |
19,500 |
4,585,000 |
Như quý khách hàng có thể dễ dàng nhận thấy, giá thép hình U trong T8/2024 dao động trong khoảng 16.000 – 19.000 đồng/kg, mức giá cụ thể và chi tiết sẽ tùy thuộc vào từng sản phẩm khác nhau, với những sản phẩm thép hình U có kích thước và trọng lượng lớn thì giá thành sẽ cao hơn.
Tham khảo thêm: giá thép hình i mới nhất hôm nay
Có thể quý khách hàng cũng biết, trên thị trường hiện nay có rất nhiều những đại lý chuyên phân phối và cung cấp các loại thép xây dựng như thép hình U, thép hình C, thép hình H, … để phục vụ nhu cầu xây dựng của khác hàng. Chính vì thế mà các bạn sẽ có rất nhiều sự lựa chọn khi đi mua các vật liệu xây dựng này.
Tuy nhiên điều mà chúng ta cần là sở hữu được những vật liệu xây dựng chính hãng, chắc chắn và bền bỉ với thời gian, chế độ bảo hành cũng như bảo trì tốt. Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng một trong những đại lý uy tín nhất hiện nay đó chính là Công ty Cổ phần Thép Hà Nội, một trong những đại lý phân phối thép chất lượng nhất trên toàn quốc.
Quý khách hàng cần tư vấn xin liên hệ với Công ty Cổ Phần Thép Hà Nội theo thông tin dưới đây:
CHI TIẾT LIÊN HỆ:
Hotline 24h/24:
0708 10 9999 (Mr Tiến)
0902 099 999 (Mr Úy)
0904 942 441 (Mr Tú)
0909 13 9999 (Mr Tiến)
0909 48 9999 (Mr Nam)
0939 34 9999 (Mr Minh)
0903 302 999 (Mr Hưng)
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
Trụ sở chính: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội.