[Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao?
19/01/2022
Giá thép đã tăng "phi mã" trong hơn 10 năm trở lại đây, kể từ thời điểm cuối năm 2019 đầu ...
Mẫu hợp đồng mua bán sắt thép xây dựng chi tiết nhất 2023
03/02/2023
Trong các hoạt động mua bán, kinh doanh thì hợp đồng là tài liệu rất quan trọng và chứa nhiều thông ...

Bảng giá

Giá thép giảm 1500 VNĐ/kg - Bảng giá thép hôm nay T12/2022

Giá thép, giá nguyên vật liệu xây dựng đang là một trong những vấn đề hot nhất hiện nay. Theo thống kê, giá thép đã tăng hơn 2500/kg, tăng liên tục 4 lần chỉ trong vòng nửa tháng và cao hơn khoảng 7-10% so với cùng kỳ năm ngoái và vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt. Hãy cùng chúng tôi phân tích qua bảng giá thép hôm nay T12/2022.

Giá thép tăng đột biến T12/2022

Mặc dù thời điểm này vẫn chưa hết tháng 5, tuy nhiên giá thép đã tăng chóng mặt liên tục đến 4 lần. Tính đến ngày 07/5, giá thép đã tăng lên 75 nhân dân tệ theo Sàn giao dịch Thượng Hải. So với cùng kỳ năm ngoái thì giá thép cũng tăng lên từ 7-10%. Theo dự báo giá thép sẽ còn tiếp tục tăng trong tương lai, khi mà giá cả nguyên liệu sản xuất như: quặng sắt, gang, ... đang ngày càng tăng mạnh.


Giá thép xuất khẩu và trong nước tăng mạnh

Tình hình trong nước cũng có diễn biến tương tự. Theo thống kê, giá thép đã tăng từ 1,4 đến 1,6 triệu đồng mỗi tấn (chỉ tính từ đầu tháng 3), tức đã tăng đến 0,2 triệu đồng mỗi tấn. Các công ty thép trong nước đều đã đưa ra thông báo điều chỉnh tăng giá thép, cụ thể: Thép Hòa Phát tăng 550.000 đồng/tấn, Thép Thái Nguyên tăng 600.000 đồng/tấn, Thép Việt Đức tăng 600.000đ đồng/tấn, ... và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT.

Nguyên nhân khiến các công ty thép trong nước phải liên tục điều chỉnh giá bán ra phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, mà nguyên chính là do ảnh hưởng của sàn giao dịch quốc tế, khi mà cuộc xung đột giữa Nga và Ukraine đang ngày càng nóng hơn bao giờ hết, khiến nguồn cung thép từ Nga (quốc gia có sản lượng sản xuất thép đứng thứ 5 thế giới) đang bị chững lại. Bên cạnh đó, giá quặng sắt trên thị trường cũng đang ở mức cao (tăng khoảng 250.000 - 400.000 đồng/tấn). Ngoài ra, các dự án xây dựng hiện nay đang được triển khai và ngày càng phát triển cũng là một yếu tố khiến giá thép tăng mạnh, khi mà sự chênh lệch cung - cầu đang ngày càng rõ rệt, buộc các công ty thép phải đẩy mạnh sản xuất, tăng chi phí vận hành, ...


Giá thép xây dựng ngày càng tăng

Bảng giá thép hôm nay T12/2022

Dưới đây là bảng giá thép trên sàn giao dịch Thượng Hải tính đến ngày 07/06, giá thép đã tăng lên mức 4.942 nhân dân tệ/tấn.

Vật liệu

Kỳ hạn giao

Giá bán

Chênh lệch

Thép

tháng 5/2022

4.942

+48

Đồng

tháng 5/2022

67.100

+450

Kẽm

tháng 5/2022

22.100

+680

Niken

tháng 6/2022

122.780

+2.710

Bạc

tháng 6/2022

5.350

-85


Biểu đồ giá thép trên sàn GD Thượng Hải

Bên cạnh đó, chúng tôi cũng gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hôm nay T5/2022 mới nhất để quý khách hàng có thể tham khảo.

Giá thép Hòa Phát

STT

THÉP HÒA PHÁT

ĐVT

Khối

lượng/cây

Đơn giá

có VAT 10%

Đơn giá

VNĐ/cây

01

Thép cuộn ø6

Kg

 

21.600

 

02

Thép cuộn ø8

Kg

 

21.600

 

03

Thép ø10 CB300V

1Cây(11.7m)

7,22

21.400

154.508

04

Thép ø12 CB300V

1Cây(11.7m)

10,4

21.250

221.000

05

Thép ø14 CB300V

1Cây(11.7m)

14,157

21.200

300.128

06

Thép ø16 CB300V

1Cây(11.7m)

18,49

21.200

391.988

07

Thép ø18 CB300V

1Cây(11.7m)

23,4

21.200

496.080

08

Thép ø20 CB300V

1Cây(11.7m)

28,9

21.200

612.680

09

Thép ø22 CB300V

1Cây(11.7m)

34,91

21.200

740.092

10

Thép ø25 CB300V

1Cây(11.7m)

45,09

21.200

955.908

11

Thép ø28 CB4

1Cây(11.7m)

56,56

21.400

1.210.384

12

Thép ø32 CB4

1Cây(11.7m)

73,83

21.400

1.579.962

Giá thép Việt Nhật

STT

THÉP VIỆT NHẬT

VJS

ĐVT

Khối

lượng/cây

Đơn giá

có VAT 10%

Đơn giá

VNĐ/cây

03

Thép ø10

1Cây(11.7m)

7,22

21.300

153.786

04

Thép ø12

1Cây(11.7m)

10,4

21.200

220.480

05

Thép ø14

1Cây(11.7m)

14,157

21.100

298.713

06

Thép ø16

1Cây(11.7m)

18,49

21.100

390.139

07

Thép ø18

1Cây(11.7m)

23,4

21.100

493.740

08

Thép ø20

1Cây(11.7m)

28,9

21.100

609.790

09

Thép ø22

1Cây(11.7m)

34,91

21.100

736.601

10

Thép ø25

1Cây(11.7m)

45,09

21.100

951.399

11

Thép ø28 CB4

1Cây(11.7m)

56,56

21.300

1.204.728

12

Thép ø32 CB4

1Cây(11.7m)

73,83

21.300

1.572.579

Giá thép Việt Ý

STT

THÉP VIỆT Ý

ĐVT

Khối

lượng/cây

Đơn giá

có VAT 10%

Đơn giá

VNĐ/cây

01

Thép cuộn ø6

Kg

 

21.900

 

02

Thép cuộn ø8

Kg

 

21.900

 

03

Thép ø10

1Cây(11.7m)

7,22

21.975

158.660

04

Thép ø12

1Cây(11.7m)

10,4

21.810

226.824

05

Thép ø14

1Cây(11.7m)

14,157

21.700

307.207

06

Thép ø16

1Cây(11.7m)

18,49

21.700

401.233

07

Thép ø18

1Cây(11.7m)

23,4

21.700

507.780

08

Thép ø20

1Cây(11.7m)

28,9

21.700

627.130

09

Thép ø22

1Cây(11.7m)

34,91

21.700

757.547

10

Thép ø25

1Cây(11.7m)

45,09

21.700

978.453

11

Thép ø28 CB4

1Cây(11.7m)

56,56

21.700

1.227.352

12

Thép ø32 CB4

1Cây(11.7m)

73,83

21.700

1.602.111

Giá thép Tisco

STT

THÉP TISCO

ĐVT

Khối lượng/cây

Đơn giá

có VAT 10%

Đơn giá

VNĐ/cây

01

Thép cuộn ø6

Kg

 

21.750

 

02

Thép cuộn ø8

Kg

 

21.750

 

03

Thép ø10

1Cây(11.7m)

7,22

21.000

151.620

04

Thép ø12

1Cây(11.7m)

10,4

20.900

217.360

05

Thép ø14

1Cây(11.7m)

14,157

20.900

295.881

06

Thép ø16

1Cây(11.7m)

18,49

20.900

386.441

07

Thép ø18

1Cây(11.7m)

23,4

20.900

489.060

08

Thép ø20

1Cây(11.7m)

28,9

20.900

604.010

09

Thép ø22

1Cây(11.7m)

34,91

20.900

729.619

10

Thép ø25 CB400V

1Cây(11.7m)

45,09

21.070

950.046

11

Thép ø28 CB400V

1Cây(11.7m)

56,56

21.060

1.191.154

12

Thép ø32 CB400V

1Cây(11.7m)

73,83

21.100

1.557.813

Giá thép Pomina

STT

THÉP POMINA

ĐVT

Khối lượng/cây

Đơn giá

có VAT 10%

Đơn giá

VNĐ/cây

01

Thép cuộn ø6

Kg

 

21.750

 

02

Thép cuộn ø8

Kg

 

21.750

 

03

Thép ø10

1Cây(11.7m)

7,22

21.000

151.620

04

Thép ø12

1Cây(11.7m)

10,4

20.900

217.360

05

Thép ø14

1Cây(11.7m)

14,157

20.900

295.881

06

Thép ø16

1Cây(11.7m)

18,49

20.900

386.441

07

Thép ø18

1Cây(11.7m)

23,4

20.900

489.060

08

Thép ø20

1Cây(11.7m)

28,9

20.900

604.010

09

Thép ø22

1Cây(11.7m)

34,91

20.900

729.619

10

Thép ø25

1Cây(11.7m)

45,09

21.070

950.046

11

Thép ø28

1Cây(11.7m)

56,56

21.060

1.191.154

12

Thép ø32

1Cây(11.7m)

73,83

21.100

1.557.813


Thép Hà Nội phân phối thép xây dựng

Vậy là trong bài viết vừa rồi, chúng ta đã cùng khảo sát giá thép trên thị trường, tìm hiểu những nguyên nhân khiến giá thép tăng cũng như bảng giá thép mới nhất tháng 6/2022. Mọi thông tin chi tiết quý khách hàng có thể liên hệ ngay với Thép Hà Nội để được hỗ trợ sớm nhất.

CHI TIẾT LIÊN HỆ:

Hotline 24h/24:

0708 10 9999 (Mr Tiến)

0902 099 999 (Mr Úy)

0904 942 441 (Mr Tú)

0909 13 9999 (Mr Tiến)

0909 48 9999 (Mr Nam)

0939 34 9999 (Mr Minh)

0903 302 999  (Mr Hưng)

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI

Trụ sở chính: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội.

Tel: 02433 504 735 - Fax: 02433 519 720

Email: info.thephanoi@gmail.com

contact.thephanoi@gmail.com

Các tin bài khác

Đối tác 01
Đối tác 01
THÉP VIỆT NHẬT VJS
THÉP SHENGLI- THÉP MỸ
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01