Barem thép xây dựng hay còn gọi là trọng lượng thép xây dựng. Nhờ bảng barem (trọng lượng) thép xây dựng mà chúng ta có thể xác định được một cây thép có trọng lượng bao nhiêu hoặc quy ra số lượng thép cần mua, cần sử dụng.
Barem thép xây dựng giúp bạn có thể tính toán được khối lượng thép phù hợp
Bảng barem thép xây dựng Hòa Phát:
Barem thép Hòa Phát
Bảng Barem thép xây dựng Việt Nhật
Bảng barem thép xây dựng Việt Nhật
Bảng Barem thép xây dựng Pomina:
Bảng barem thép xây dựng Pomina
Bảng barem thép xây dựng miền Nam
Bảng barem thép xây dựng miền Nam
Bảng Barem thép xây dựng (trọng lượng thép tấm, thép hộp) tiêu chuẩn:
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Tiết diện danh nghĩa (mm2) |
Đơn trọng (kg/m) |
Thép cuộn |
Thép vằn |
Thép tròn |
5,5 |
|
|
23,76 |
0,187 |
6 |
|
|
28,27 |
0,222 |
6,5 |
|
|
33,18 |
0,260 |
7 |
|
|
38,48 |
0,302 |
7,5 |
|
|
44,18 |
0,347 |
8 |
|
|
50,27 |
0,395 |
8,5 |
|
|
56,75 |
0,445 |
9 |
|
|
63,62 |
0,499 |
9,5 |
|
|
70,88 |
0,556 |
10 |
10 |
10 |
78,54 |
0,617 |
10,5 |
|
|
86,59 |
0,680 |
11 |
|
|
95,03 |
0,746 |
11,5 |
|
|
103,87 |
0,815 |
12 |
12 |
12 |
113,10 |
0,888 |
12,5 |
|
|
122,72 |
0,963 |
13 |
13 |
|
132,73 |
1,042 |
14 |
14 |
14 |
153,94 |
1,208 |
15 |
|
|
176,71 |
1,387 |
16 |
16 |
16 |
201,06 |
1,578 |
|
18 |
18 |
254,47 |
1,998 |
|
19 |
|
283,53 |
2,226 |
|
20 |
20 |
314,16 |
2,466 |
|
22 |
22 |
380,13 |
2,984 |
|
25 |
25 |
490,87 |
3,853 |
|
28 |
28 |
615,75 |
4,834 |
|
29 |
|
660,52 |
5,185 |
|
30 |
30 |
706,86 |
5,549 |
|
32 |
32 |
804,25 |
6,313 |
|
35 |
|
962,11 |
7,553 |
|
40 |
40 |
1256,64 |
9,865 |
Ghi chú:
*Thép cuộn: Thép tròn có đường kính từ 6 mm đến 12 mm. Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng từ 1000kg đến 2000kg/cuộn.
Các thông số diện tích mặt cắt ngang, kích thước, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong bảng barem.
Thép cuộn tại Thép Hà Nội
*Thép vằn (hay còn gọi là thép tròn gân): Là loại thường dùng trong cốt thép bê tông, được dùng nhiều trong xây dựng nhà cao tầng, cầu đường, thủy điện,….
Đường kính từ 10mm đến 55mm, mặt ngoài có gân, ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh hoặc đặt cắt các kích cỡ khác nhau theo yêu cầu của khách hàng..
Thép vằn tại Thép Hà Nội
*Thép tròn trơn: Bề ngoài nhẵn, dạng thanh, có chiều dài thường là 12m/cây. Đường kính phổ biến: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, với mác thép chủ yếu là CT3, CT5, SS400. Xuất xưởng dạng bó, khối lượng khoảng 2.000 kg/bó.
Thép tròn trơn tại Thép Hà Nội
Với đặc thù ngành thép thường sẽ không thể trực tiếp từ nhà máy sản xuất đến với người có nhu cầu mà phải qua rất nhiều khâu. Vì vậy, vấn đề đặt ra ở đây là làm sao để đảm bảo chất lượng thép, giúp cho người tiêu dùng không bị thiệt hại cả về giá và chất lượng công trình?
Nắm được bảng baremm tiêu chuẩn thép xây dựng cũng là một cách để phát hiện thép có đáp ứng chất lương hay không. Ngoài ra, nên chọn đơn vị uy tín, các đại lý phân phối cấp 1 của thép chính hãng để đảm bảo về chất lượng, chế độ bảo hành cũng như giá cả tốt nhất.
>> Xem chi tiết đơn vị cung cấp thép xây dựng tại Hà Nội giá luôn rẻ nhất thị trường nào.
ThepHanoi.com.vn