Tổng quan về thị trường thép năm 2023 tại Việt Nam
13/07/2023
Năm 2023 đánh dấu cột mốc khó khăn của nền kinh tế trên thế giới nói chung và Việt Nam nói ...
[Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao?
19/01/2022
Giá thép đã tăng "phi mã" trong hơn 10 năm trở lại đây, kể từ thời điểm cuối năm 2019 đầu ...

Bảng giá

Cập Nhật Bảng Báo Giá Thép Việt Đức Mới Nhất T10/2024

01/10/2024
Tác giả:

Tình hình giá thép biến động liên tục từ đầu năm 2024, tác động mạnh tới giá thép từng loại trên thị trường thép Việt Nam. Thép Việt Đức cũng chịu sự tác động và có nhiều biến động giá trong thời gian vừa qua. Cùng Thép Hà Nội theo dõi bảng cập nhật giá thép Việt Đức đầy đủ và chi tiết nhất hôm nay nhé!

Xem nhanh

Báo giá thép Việt Đức mới nhất hôm nay T10/2024

Hiện nay thép xây dựng trên thị trường thép trong nước và thế giới có nhiều biến động, nó tác động tới nhiều hãng cung cấp thép, trong đó có thép Việt Đức. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về tình hình giá thép xây dựng hiện nay để khách hàng có thể nắm chi tiết nhất.
 
Cập nhật giá thép xây dựng Việt Đức mới nhất 2021
Cập nhật giá thép xây dựng Việt Đức mới nhất 2024

Cập nhật tình hình giá sắt thép xây dựng hiện nay

 
Sau khoảng thời điểm từ tháng 2/2024, giá thép Việt Đức nói riêng và giá sắt thép xây dựng nói chung đã tăng 1100 / kg. Đến nay, giá thép xây dựng tại Việt Nam sau những tháng liên tục "đi ngang" về biểu đồ giá nay bắt đầu tăng trở lại. Cụ thể là tăng thêm 500 / kg.

Bảng báo giá thép xây dựng Việt Đức mới nhất hôm nay

 
Cũng giống như nhiều loại thép xây dựng khác tại Việt Nam như Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Ý, Việt Mỹ,... thì giá thép Việt Đức hôm nay có sự điều chỉnh về giá với mức tăng 500/kg. Mức giá nằm ở mức 15.500 - 15.700/kg. Dưới đây là bảng báo giá thép xây dựng Việt Đức chi tiết, mới nhất năm 2024 tại Thép Hà Nội. Mời quý khách hàng cùng theo dõi tham khảo:
 
 
Bảng giá thép Việt Đức mới nhất 2024 (tham khảo)

 

Lưu ý:

  • Thời gian bạn nhìn thấy bảng giá có thể đã thay đổi giá, vì vậy để có được giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Hotline 0909.13.9999 / 09020 99999

  • Bảng giá thép Việt Đức trên đã bao gồm VAT 10%.

  • Báo giá về cam kết về tiêu chuẩn chất lượng, nguyên đai nguyên bó, Eteket, logo VGS và mác thép khắc nổi trên thân cây thép của từng loại sắt thép Việt Đức.

Thép Việt Đức có tốt không?

Thép Việt Đức có mặt trên thị trường xây dựng Việt Nam trong thời gian dài, và đến thời điểm hiện tại đã lấy được sự tín nhiệm của người tiêu dùng Việt nhờ vào chất lượng sản phẩm của hãng.
Có nhiều người băn khoăn về chất lượng của thép Việt Đức tốt như thế nào mà được đón nhận tích cực. Hãy cùng tìm hiểu các đặc thù thép Việt Đức.

 

>>> Có thể bạn quan tâm: tư vấn mua thép xây dựng tốt nhất thị trường nay

 

Thép xây dựng Việt Đức chất lượng cao

Đầu tiên phải nhắc đến dây chuyền công nghệ sản xuất thép hiện đại của Việt Đức nhập khẩu từ châu Âu, đội ngũ kỹ thuật có tay nghề cao đáp ứng khả năng cao.

Tiếp đến là nguồn nguyên liệu đầu vào để sản xuất thép được lấy từ những nhà cung cấp chất lượng, có nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo cho quá trình tạo ra sản phẩm chất lượng cao. 

Việt Đức luôn đặt tiêu chí chất lượng thép lên hàng đầu, luôn sẵn sàng đổi mới chất lượng cũng như đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
 

Thép Việt Đức đa dạng về mẫu mã, kích thước, chủng loại sản phẩm cùng với lượng tồn kho lớn trên 50.000 tấn đáp ứng đầy đủ các nhu cầu khác nhau của mỗi khách hàng, chủ đầu tư, dự án; thép Việt Đức luôn đổi mới và đa dạng sản phẩm cho từng đối tượng khách hàng giúp cho khách hàng có thể lựa chọn loại thép phù hợp.
 

Ngoài chất lượng, thép Việt Đức còn có mức giá cạnh tranh thị trường, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng, giúp khách hàng có thể tối ưu chi phí trong quá trình xây dựng.
 

Việc đánh giá thép Việt Đức dựa trên nhiều yếu tố và quá trình sử dụng. Nhưng với những điểm trên, có thể thấy thép Việt Đức là sự lựa chọn tuyệt vời cho các công trình dân dụng, thương mại và công nghiệp.

Thép Việt Đức có mấy loại?

Thép Việt Đức được rất nhiều tin tưởng lựa chọn bởi sự đa dạng về chủng loại và mẫu mã, giúp khách hàng có nhiều lựa chọn tốt cho công trình. Cùng đi sâu tìm hiểu chi tiết các loại thép Việt Đức để khách hàng nắm được:

Thép thanh vằn

Thép thanh vằn được sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn TCVN 1601-2008, tiêu chuẩn JIS, ASTM... với đầy đủ các đường kính từ D10-D55.

Thép ống hộp đen

 
 

Thép hộp Việt Đức có 2 loại chính là thép hình vuông và thép hình chữ nhật. Kích thước của thép hộp đa dạng với nhiều loại kích thước khác nhau bao gồm: 12*12, 14*14, 40*40….
Kích thước đường kính ống từ 21.2 mm đến 21.9 mm, độ dày từ 1.6 mm đến 9.52 mm và chiều dài từ 3-12m.

Chiều dài mỗi cây thép hộp thường là 6m. Khách hàng có thể lựa chọn theo nhu cầu của mình.
 

ng thép mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn TCVN 1832-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Đường kính sản phẩm từ 21.2 – 219.1mm.

Độ dày từ 1.6 – 8.2mm, độ dày lớp mạ kẽm từ 50 – 75µm
 

Ống thép mạ kẽm Việt Đức

Ống thép mạ kẽm Việt Đức

Thép cuộn tròn trơn

Nhắc đến thép Việt Đức phải nói đến thép cuộn tròn trơn, sản phẩm được rất nhiều người tiêu dùng lựa chọn.

Thép có dạng dây, cuộn tròn nhẵn hoặc có gân, có đường kính thông thường là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm.

Sản xuất thép cuộn tròn Việt Đức

Sản xuất thép cuộn tròn Việt Đức


Thép được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng từ 750kg/cuộn đến 2.000kg/cuộn. Mác thép thông dụng: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235

Thép cuộn tròn thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, cầu đường ...

Đơn vị cung cấp thép Việt Đức uy tín, giá rẻ chiết khấu cao nhất hiện nay

Hiện nay thị trường cung cấp thép Việt Đức rất đa dạng, với nhiều nhà cung cấp khác nhau. Tuy nhiên để lựa chọn được nhà cung cấp thép Việt Đức uy tín, chính hãng thì không phải là điều nhiều người nắm được. 
 

Chúng tôi, Công ty CP thép và Thương mại Hà Nội tự hào là nhà phân phối, đại lý cấp 1 thép Việt Đức sản lượng lớn nhất của nhà máy VGS trong 5 năm liền từ 2018 tới 2023.
 

Đơn vị cung cấp thép Việt Đức chính hãng

Đơn vị cung cấp thép Việt Đức chính hãng

Giới thiệu về công ty Thép Hà Nội

Thép Hà Nội, tên đầy đủ là Công ty cổ phần Thép và thương mại Hà Nội là đơn vị đại lý phân phối thép xây dựng cấp 1 tại Việt Nam. 
 

Với phương châm uy tín - chất lượng - Hiệu quả, thép Hà Nội luôn mang đến cho khách hàng những trải nghiệm về dịch vụ hoàn hảo, sản phẩm tốt nhất và giá cạnh tranh nhất thị trường thép .
 

Ngoài thép xây dựng Việt Đức, Thép Hà Nội còn cung cấp các loại thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam như: thép Hòa Phát, thép Việt Úc, thép Việt Mỹ, thép Việt Ý, thép TISCO (Thái Nguyên), thép POMINA…. tăng sự lựa chọn cho khách hàng.
 

Với 20 năm kinh nghiệm trên thương trường về Thép, Công ty Kho thép xây dựng chúng tôi tạo được uy tín, danh tiếng, chúng tôi sẽ là nhà phân phối thép xây dựng, thép Việt Đức hoàn hảo nhất cho bạn. Hãy liên hệ tới chúng tôi để được tư vấn.

Cung cấp thép Việt Đức chính hãng tại đơn vị thép Hà Nội

Cung cấp thép Việt Đức chính hãng tại đơn vị thép Hà Nội

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức 2024

Ngoài giá thép xây dựng Việt Đức thì báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức cũng được khá nhiều người quan tâm thời gian gần đây. Để quý khách có thể cập nhật giá bán cụ thể mới nhất thì Thép Hà Nội cũng đã tổng hợp chi tiết trong bảng dưới đây. Mời quý khách hàng cùng theo dõi

Thép Ống

Quy Cách

Kg/Cây 6m

Đơn Giá/KG

Thành Tiền/cây 6m

F21

1.6 ly

4.642

23,500

109,087

1.9 ly

5.484

22,500

123,390

2.1 ly

5.938

21,500

127,667

2.3 ly

6.435

21,500

138,353

2.6 ly

7.26

21,500

156,090

F27

1.6 ly

5.933

23,500

139,426

1.9 ly

6.961

22,500

156,623

2.1 ly

7.704

21,500

165,636

2.3 ly

8.286

21,500

178,149

2.6 ly

9.36

21,500

201,240

F34

1.6 ly

7.556

23,500

177,566

1.9 ly

8.888

22,500

199,980

2.1 ly

9.762

21,500

209,883

2.3 ly

10.722

21,500

230,523

2.5 ly

11.46

21,500

246,390

2.6 ly

11.886

21,500

255,549

2.9 ly

13.128

21,500

282,252

3.2 ly

14.4

21,500

309,600

F42

1.6 ly

9.617

23,500

226,000

1.9 ly

11.335

22,500

255,038

2.1 ly

12.467

21,500

268,041

2.3 ly

13.56

21,500

291,540

2.6 ly

15.24

21,500

327,660

2.9 ly

16.87

21,500

362,705

3.2 ly

18.6

21,500

399,900

F49

1.6 ly

11

23,500

258,500

1.9 ly

12.995

22,500

292,388

2.1 ly

14.3

21,500

307,450

2.3 ly

15.59

21,500

335,185

2.5 ly

16.98

21,500

365,070

2.6 ly

17.5

21,500

376,250

2.7 ly

18.14

21,500

390,010

2.9 ly

19.38

21,500

416,670

3.2 ly

21.42

21,500

460,530

3.6 ly

23.71

21,500

509,765

F60

1.9 ly

16.3

21,500

350,450

2.1 ly

17.97

21,500

386,355

2.3 ly

19.612

21,500

421,658

2.6 ly

22.158

21,500

476,397

2.7 ly

22.85

21,500

491,275

2.9 ly

24.48

21,500

526,320

3.2 ly

26.861

21,500

577,512

3.6 ly

30.18

21,500

648,870

4.0 ly

33.1

21,500

711,650

F 76

2.1 ly

22.851

21,500

491,297

2.3 ly

24.958

21,500

536,597

2.5 ly

27.04

21,500

581,360

2.6 ly

28.08

21,500

603,720

2.7 ly

29.14

21,500

626,510

2.9 ly

31.368

21,500

674,412

3.2 ly

34.26

21,500

736,590

3.6 ly

38.58

21,500

829,470

4.0 ly

42.4

21,500

911,600

F 90

2.1 ly

26.799

21,500

576,179

2.3 ly

29.283

21,500

629,585

2.5 ly

31.74

21,500

682,410

2.6 ly

32.97

21,500

708,855

2.7 ly

34.22

21,500

735,730

2.9 ly

36.828

21,500

791,802

3.2 ly

40.32

21,500

866,880

3.6 ly

45.14

21,500

970,510

4.0 ly

50.22

21,500

1,079,730

4.5 ly

55.8

22,000

1,227,600

F 114

2.5 ly

41.06

21,500

882,790

2.7 ly

44.29

21,500

952,235

2.9 ly

47.484

21,500

1,020,906

3.0 ly

49.07

21,500

1,055,005

3.2 ly

52.578

21,500

1,130,427

3.6 ly

58.5

21,500

1,257,750

4.0 ly

64.84

21,500

1,394,060

4.5 ly

73.2

22,000

1,610,400

4.6 ly

78.162

22,200

1,735,196

F 141.3

3.96 ly

80.46

22,200

1,786,212

4.78 ly

96.54

22,200

2,143,188

5.16 ly

103.95

22,200

2,307,690

5.56 ly

111.66

22,200

2,478,852

6.35 ly

126.8

22,200

2,814,960

F 168

3.96 ly

96.24

22,200

2,136,528

4.78 ly

115.62

22,200

2,566,764

5.16 ly

124.56

22,200

2,765,232

5.56 ly

133.86

22,200

2,971,692

6.35 ly

152.16

22,200

3,377,952

F 219.1

3.96 ly

126.06

22,200

2,798,532

4.78 ly

151.56

22,200

3,364,632

5.16 ly

163.32

22,200

3,625,704

5.56 ly

175.68

22,200

3,900,096

6.35 ly

199.86

22,200

4,436,892

(Bảng giá Bán lẻ tạm tính/ tham khảo)

 

Lý do bạn nên chọn Thép Hà Nội

Để bạn có thể yên tâm lựa chọn thép Hà Nội là người bạn đồng hành với các công trình, chúng tôi đưa ra những lí do bạn nên đặt niềm tin khi mua thép xây dựng Việt Đức tại Thép Hà Nội:
 

- Thép Hà Nội với khả năng cung ứng số lượng thép Việt Đức lớn trên thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng cao của người tiêu dùng.

- Cung cấp với đa dạng chủng loại thép và có chất lượng tốt.

- Khả năng cung cấp sản phẩm nhanh chóng, uy tín trên toàn quốc với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình.

- Đội ngũ nhân viên tư vấn khách hàng 24/7 rất chuyên nghiệp, nhiệt tình, luôn hỗ trợ khách hàng tối đa nhất cho dịch vụ.

Hướng dẫn mua, tư vấn và đặt hàng miễn phí

Khách hàng muốn tìm hiểu sản phẩm thép xây dựng Việt Đức, hãy đến ngay đại lý Thép Hà Nội để được hướng dẫn mua hàng và tư vấn miễn phí, liên hệ trực tiếp số điện thoại hotline : 0909139999 hoặc đến các cơ sở phân phối thép Thép Hà Nội trên toàn quốc để lựa chọn sản phẩm.
 

Với những đánh giá chi tiết và cập nhật giá thép Việt Đức mới nhất, khách hàng có thể tham khảo để có thể lựa chọn cho mình sản phẩm thép phù hợp với nhu cầu của mình. Cảm ơn các bạn đã cùng xem qua bài viết này. 


Địa chỉ liên hệ trực tiếp: 

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI

Trụ sở chính: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm- Quận Hà Đông- TP Hà Nội

Thép xây dựng (Deformed rebar): 0708 10 9999 (Mr Tiến) 0909139999 (Mr Tiến) 0909506999 (Ms Thuỷ)/ 0902099999 (Mr Úy)

Thép ống hộp/ thép hình: 0966382784 (Ms Hương)

ĐT: 02433 504 735 / 02433 530 724- Fax: 02433 519 720

Website: http://www.thephanoi.com.vn

Email: info.thephanoi@gmail.com

contact.thephanoi@gmail.com

 

VĂN PHÒNG GIAO DỊCH/ KHO TẠI HẢI DƯƠNG/ HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Khu Đô thị Thái Hà- Xã Hiệp Sơn- Huyện Kinh Môn- Tỉnh Hải Dương

Mobi: Mr Nam (+84)909489999 -- Mr Kiên (+84)989162285

 

VĂN PHÒNG GIAO DỊCH TẠI HƯNG YÊN

Địa chỉ: Như Quỳnh- Văn Lâm- Hưng Yên.

Tel: 0939 34 9999 (Mr Minh) Mr Tú: 0904 942 441

 

ĐẠI DIỆN PHÍA NAM- VP TP HỒ CHÍ MINH

Văn phòng: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương

Mobi: 0903302999 (Mr Hưng) - 0902099999 (Mr Úy)

Kho: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương

Các tin bài khác

Đối tác 01
Đối tác 01
THÉP VIỆT NHẬT VJS
THÉP SHENGLI- THÉP MỸ
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01