Tổng quan về thị trường thép năm 2023 tại Việt Nam
13/07/2023
Năm 2023 đánh dấu cột mốc khó khăn của nền kinh tế trên thế giới nói chung và Việt Nam nói ...
[Góc Phân Tích] Tại sao giá thép tăng cao?
19/01/2022
Giá thép đã tăng "phi mã" trong hơn 10 năm trở lại đây, kể từ thời điểm cuối năm 2019 đầu ...

Barem Thép

[Mới Nhất] Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình {H, I, V, C} Và Thép Tấm

11/07/2023
Tác giả:
Việc bóc tách khối lượng thép là rất quan trọng đối với công việc nghiệm thu các công trình hay dùng để thiết kế những bản vẽ kỹ thuật. Để hỗ trợ các kỹ sư tính toán khối lượng thép một nhanh chóng và chính xác thì trong bài viết này mình xin cung cấp bảng tra trọng lượng thép hình và bảng tra trọng lượng thép tấm theo tiêu chuẩn Việt Nam. 
Xem nhanh

Bảng tra trọng lượng thép hình H, I, V, C mới nhất 2021

Mỗi loại hình dạng của thép hình lại có một đặc điểm và bảng tra trọng lượng khác nhau như, thép hình H, hình U, hình V, hình C. Chi tiết mỗi loại hình như sau:

Bảng tra trọng lượng thép hình H

Thép hình chữ H có kết cấu giống như chữ cái H, sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội đó là khả năng được sức ép, chịu lực cực tốt, khả năng giữ được độ cân bằng cao. Thép hình H cũng đang là một trong những nguyên vật liệu được sử dụng nhiều nhất trong ngành Công nghiệp hiện nay.

Đặc biệt được ứng dụng nhiều trong việc xây dựng kết các công trình nhà ở, các công trình kiến trúc cao tầng, các nhà xưởng công nghiệp,... Và điểm khác biết của thép hình H so với với các loại thép hình khác đó là loại này có đến 2 bảng tra cứu trọng lượng. Bên dưới là
bảng tra trọng lượng thép mời các bạn xem qua.

>>> Xem ngay: bảng barem thép hình đầy đủ và chi tiết nhất

Bảng tra trọng lượng thép hình H(1)

Bảng tra trọng lượng thép hình H(1)

Bảng tra khối lượng thép hình H(2)

Bảng tra khối lượng thép hình H(2)

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Đây là loại thép có kết cấu được đánh giá là tương tự với sản phẩm thép hình H.  Điểm đặc biệt khiến thép chữ I được sử dụng rộng rãi và thuyết phục được lòng tin bởi những khách hàng khó tính nhất đó là bởi khả năng chịu nhiệt tốt cũng như độ bền cao của sản phẩm, cùng với đó là các đặc điểm được sản xuất từ thép tấm với nhiều kích thước và độ dày mỏng khác nhau. Chính các ưu điểm siêu việt  này mà thép hình chữ I trở thành lựa chọn số 1 được các kiến trúc sư sử dụng trong các công trình đòi hỏi tính kỹ thuật cao cũng như độ khắt khe về mức độ an toàn.

Bảng tra thép hình H

Bảng tra trọng lượng thép hình I

Bảng tra trọng lượng thép hình U

Khác xa hoàn toàn so với thép hình I và thép hình H. Thép hình chữ U có kết cấu khác vô cùng đặc biệt, có tuổi thọ kéo dài lên đến hàng thập kỷ. Một trong những ưu điểm vượt trội của thép hình chữ U đó là khả năng chịu lực rất tốt và không bị bào mòn ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt của thời tiết.

Phần lớn thép hình U thường được ứng dụng trong sản xuất các loại máy móc công nghiệp, ăng ten, cột điện cao thế, khung sườn xe và các công trình xây dựng cao tầng. Bên cạnh đó thép chữ U còn được sử dụng trong các công trình xây dựng khác như: tòa cao ốc, bệnh viện, trường học…

Bảng tra thép hình U

Bảng tra khối lượng thép hình U

Bảng tra trọng lượng thép hình V

Ưu điểm vốn có của các loại thép hình đó là khả chịu lực, chịu nhiệt cũng như độ bền cao. Thép hình V còn có khả năng chịu được độ bền cao trước các loại hóa chất. Vì nhiều tính năng nổi bật này mà thép hình chữ V thường được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng hay các ngành công nghiệp nặng như đóng tàu, chế tạo máy móc trong nông nghiệp...

Bảng tra thép hình V

Bảng tra thép hình V

Bảng tra trọng lượng thép hình C

Thép hình C được cấu tạo với trọng lượng thép nhẹ, cán nóng, có dạng hình chữ cái C với các góc bán kính bên trong lý tưởng cho các ứng dụng chế tạo nói chung cũng như áp dụng vào trong các ngành sản xuất và sửa chữa nói riêng. 

Thép hình C có nhiều loại kích thước khác nhau được sản xuất tùy theo mỗi loại công trình, những yêu cầu về mặt kỹ thuật khác nhau sẽ ứng dụng cho những loại thép chữ C khác nhau. Điều này nhằm đảm bảo tính bền và sự vững chắc cho công trình sau khi hoàn thành thi công. Nó được dùng phổ biến trong việc bảo trì công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, các dụng cụ nông nghiệp, rơ moóc.

Ngoài ra, thép chữ C còn được sử dụng cho việc làm tăng sức mạnh cũng như độ cứng của góc thép có thể chịu được cái tải lực kể cả chiều ngang hay chiều dọc. 

>>> Chắc ai đó sẽ cần: 8+ tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất năm 2021

Bảng tra khối lượng thép hình C

Bảng tra trọng lượng thép tấm mới nhất 2021

Thép tấm có trọng lượng riêng cụ thể giúp tính toán chính xác trọng lượng của tấm thép. Ước tính số lượng tấm thép được sử dụng trong xây dựng là điều cần thiết. Tra cứu và tính toán số lượng mỗi tấm thép khi kiểm tra và chấp nhận công trình. Mua thép và sắt khi cân trọng lượng của tấm thép là khó khăn.

  1. Công thức tính trọng lượng thép tấm

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Trong đó:

  • M là Trọng lượng tấm thép được tính theo đơn vị tính (Kilogam)

  • T là độ dày của tấm thép được tính bằng đơn vị (mm).

  • R là chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị tính  là mm). Khổ rộng thông thường có tiêu chuẩn như sau: 1,250 mm, 1500mm, 2000mm, 2030mm, 2500mm.

  • D là chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài có tiêu chuẩn thông thường là: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).

Nhưng trong thực tế, khi bạn tìm hiểu hoặc mua thép tấm thì các đơn vị cung cấp sẽ gửi bảng tra trọng lượng thép tấm chi tiết và đầy đủ cho bạn tham khảo. Vậy nên, bạn cũng không cần phải nhớ công thức và tự tính trọng lượng, khối lượng riêng thép tấm để làm gì cho mệt người nhé.

>>> Xem thêm: giá thép xây dựng hôm nay tăng hay giảm? bảng cập nhật giá mới nhất 2021

  1. Bảng tra trọng lượng thép tấm theo tiêu chuẩn Việt Nam

Bảng tra trọng lượng thép tấm thông dụng

Quy cách thép tấm

Trọng lượng

Tiêu chuẩn

Đơn giá

T x R x D (mm)

(Kg/tấm)

(mm)

(VNĐ/Kg)

2 x 1250 x 2500

49,06

SS400 – TQ

15100

3 x 1500 x 6000

211,95

SS400 – TQ

15100

4 x 1500 x 6000

282,6

SS400 – Nga

15100

4 x 1500 x 6000

353,3

SEA1010 – Arap

15100

5 x 1500 x 6000 K

353,25

SS400 – Nga

15100

6 x 1500 x 6000

423,9

SS400 – TQ

15100

6 x 1500 x 6000

423,9

SS400 – Nga

15100

6 x 1500 x 6000 K

423,9

SS400 – Nga

15100

6 x 1500 x 6000

423,9

CT3 – KMK

15100

6 x 1500 x 6000

423,9

CT3 – DMZ

15100

8 x 1500 x 6000

565,2

CT3 – KMK

15100

8 x 1500 x 6000

565,2

CT3 – DMZ

15100

8 x 1500 x 6000

565,2

SS400 – Nga

15100

8 x 1500 x 6000 K

565,2

SS400 – Nga

15100

8 x 1500 x 6000

565,2

SS400 – TQ

15100

10 x 1500 x 6000

706,5

SS400 – TQ

15100

10 x 1500 x 6000

706,5

SS400 – Nga

15100

10 x 1500 x 6000 K

706,5

SS400 – Nga

15100

10 x 1500 x 6000

706,5

CT3 – KMK

15100

10 x 1500 x 6000

706,5

CT3 – DMZ

15100

12 x 1500 x 6000

847,8

SS400 – TQ

15100

12 x 1500 x 6000

847,8

CT3 – DMZ

15100

14 x 1500 x 6000

989,1

SS400 – TQ

15100

14 x 2000 x 6000

1318,8

SS400 – TQ

15100

14 x 2000 x 12000

989,1

SS400 – NB

15100

16 x 1500 x 6000

1130,4

SS400 – Nga

15100

16 x 2000 x 12000

3014,1

SS400 – NB

15100

16 x 2000 x 12000

3014,1

SS400 – TQ

15100

16 x 2030 x 6000

3059,6

SS400 – TQ

15100

16 x 2030 x 12000

3059,6

SS400 – TQ

15100

18 x 2000 x 12000

3391,2

SS400 – NB

15100

20 x 2000 x 12000

3768

SS400 – TQ

15100

20 x 2500 x 12000

4710

SS400 – TQ

15100

22 x 2000 x 6000

2072,4

SS400 – TQ

15100

25 x 2500 x 12000

5887,5

SS400 – TQ

15100

30 x 2000 x 12000

5652

SS400 – TQ

15100

30 x 2400 x 12000

7536

SS400 – TQ

15100

40 x 1500 x 6000

2826

SS400 – TQ

15100

40 x 2000 x 12000

7536

SS400 – TQ

15100

50 x 2000 x 6000

4710

SS400 – TQ

15100

 

Bảng tra trọng lượng thép tấm “cường độ cao”

Quy cách thép tấm

Trọng lượng

Tiêu chuẩn

Đơn giá

T x R x D (mm)

(Kg/tấm)

(mm)

(VNĐ/Kg)

4 x 1500 x 6000

282,6

SM490B – NB

15700

4 x 1500 x 6000

282,6

Q345B – TQ

15700

5 x 1500 x 6000

353,25

SM490B – NB

15700

5 x 1500 x 6000

353,25

Q345B – TQ

15700

6 x 1500 x 6000

423,9

SM490B – NB

15700

6 x 1500 x 6000

423,9

Q345B – TQ

15700

8 x 1500 x 6000

753,6

SM490B – NB

15700

8 x 1500 x 6000

565,2

Q345B – TQ

15700

8 x 2000 x 6000

753,6

Q345B – TQ

15700

10 x 1500 x 6000

706,5

Q345B – TQ

15700

12 x 1500 x 6000

847,8

Q345B – TQ

15700

12 x 2000 x 6000

1130,4

Q345B – TQ

15700

14 x 1500 x 6000

989,1

SM490B – NB

15700

14 x 2000 x 6000

1318,8

Q345B – TQ

15700

14 x 2000 x 12000

2637,6

Q345B – TQ

15700

16 x 2000 x 6000

1507,2

Q345B – TQ

15700

16 x 2000 x 12000

3014,4

Q345B – TQ

15700

18 x 2000 x 12000

3391,2

Q345B – TQ

15700

20 x 2000 x 12000

3768

Q345B – TQ

15700

25 x 2000 x 9000

3532,5

Q345B – TQ

15700

25 x 2000 x 12000

4710

Q345B – TQ

15700

30 x 2000 x 6000

2826

Q345B – TQ

15700

40 x 2000 x 6000

3768

Q345B – TQ

15700

50 x 2000 x 6000

9420

Q345B – TQ

15700

Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ có cái nhìn khác về công dụng, cũng như bảng tra trọng lượng thép hình và bảng tra trọng lượng thép tấm theo tiêu chuẩn Việt Nam. Mọi ý kiến đóng góp hoặc những thắc mắc cần được tư vấn và giải đáp xin vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi qua hotline 0708 10 9999 hoặc truy cập vào website thephanoi.com.vn để nhận được hỗ trợ nhiệt tình.
 

Các tin bài khác

Đối tác 01
Đối tác 01
THÉP VIỆT NHẬT VJS
THÉP SHENGLI- THÉP MỸ
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01
Đối tác 01